SONY HXR-MC2500 (PAL), Máy quay chuyên dụng vác vai dòng NXCAM hệ PAL, cảm biến 1/4" CMOS Exmor R, kết nối Wi-Fi với NFC, đèn LED tích hợp
Bao gồm:
- Nắp ống kính
- Nắp che đế
- Tai mèo EVF
- Microphone
- Chắn gió
- Tấm tản sáng
- Bộ chuyển đổi cáp USB
- Pin sạc (NP-F570)
- CD-ROM và hướng dẫn sử dụng
- Bộ chuyển nguồn AC-L100C
- Dây nguồn
Túi đựng máy
Giá thị trường: 42.000.000₫
Tiết kiệm: 11.500.000₫
Tìm hiểu SONY HXR-MC2500 (PAL)
Cảm biến thế hệ mới Exmor R ™ CMOS và đèn quay LED tích hợp
Máy quay hxr mc2500 có khả năng ghi hình rõ nét ngay cả trong điều kiện ánh sáng yếu hay môi trường trong nhà. Cảm biến Exmor R ™ CMOS kế thừa công nghệ back-illuminated cho phép cảm biến hình ảnh tận dụng lượng ánh sáng tới cảm biến hiệu quả hơn (độ nhạy sáng tối thiểu là 0,7 lux *), điều này giúp người quay phim ghi lại được những hình ảnh chất lượng tuyệt vời ngay cả khi ghi hình trong các điều kiện thiếu sáng. Hơn nữa, HXR-MC2500 cũng được trang bị đèn LED tích hợp làm tăng khả năng chiếu sáng.
* Chế độ cài đặt bằng tay: Tốc độ màn trập - 1/12 giây, F1.8, Gain33dB
Ống ngắm có góc nhìn rộng
- Ống ngắm công nghệ OLED có độ tương phản cao với 1.440.000 điểm ảnh và màn hình LCD rộng 3 inch với 920.000 điểm ảnh, dễ dàng cho việc xác định khung hình các đối tượng khi quay
- Máy quay mới được trang bị ống ngắm điện tử có màn hình OLED Tru-Finder ™, cung cấp độ phân giải cao khoảng 1,44 triệu điểm ảnh, cùng với độ tương phản cao. Công nghệ ống ngắm độc quyền của Sony cho phép tái tạo hình ảnh tốt hơn và thông tin hình ảnh chi tiết hơn về đối tượng ghi hình. Ngoài ra, máy quay được tích hợp với màn hình LCD độ phân giải cao đường chéo rộng 3 inch (khoảng 920.000 điểm ảnh) cho bức ảnh thêm sắc nét và tươi sáng hơn.
Chức năng Wi-Fi / NFC cho phép kết nối với điện thoại thông minh
Máy quay HXR-MC2500 có thể kết nối với các thiết bị di động như điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng thông qua kết nối Wi-Fi, cho phép giám sát và điều khiển các hoạt động từ xa như khởi động ghi/dừng, phóng to/nhỏ, chế độ nút điều khiển và chạm tự động lấy nét. Hơn nữa, sản phẩm sử dụng công nghệ NFC (Near Field Communications) cho phép kết nối không dây dễ dàng, “một chạm” với các thiết bị di động tương thích.
Lý tưởng cho các sự kiện kéo dài, trang bị bộ nhớ trong với dung lượng 32GB và tiêu thụ điện năng thấp
Bộ nhớ trong 32GB của HXR-MC2500 cho phép ghi kéo dài thời gian hơn 150 phút. Ngoài ra, bằng cách sử dụng sự kết hợp của bộ nhớ thể rắn flash bên trong và bộ nhớ thẻ MS/SD gắn them dùng khe cắm, có thể sử dụng các chức năng ghi hình như "Relay"- Liên tục và “Simultaneous” - Đồng thời để sao lưu luôn có sẵn và thời gian ghi hình dài. Khi sử dụng pin dòng pin Sony L InfoLithium (chẳng hạn như NP-F970), HXR-MC2500 có khả năng ghi hình liên tục lên đến 14 giờ. Đây là một tính năng quan trọng, đặc biệt khi các quá trình ghi hình có thể bị gián đoạn, chẳng hạn như việc quay phim trong lễ cưới hoặc các sự kiện khác.
Nhiều tính năng chuyên nghiệp cho chức năng ghi hình trong các sự kiện
Ống kính góc rộng 26,8 mm đây một trong những ống kính với góc rộng nhất thuộc phân khúc này, nhờ vậy cho phép người cầm máy có những góc quay rộng ngay khi ở những nơi nhỏ hẹp
Bộ nhớ ghi hình DV ngoài việc hỗ trợ định dạng AVCHD Full HD, máy hỗ trợ định dạng SD bao gồm ghi hình SD ở DV
Multi-Interface (MI) Shoe đế gắn mở rộng tùy chọn để sử dụng các phụ kiện mà không cần cáp kết nối, chẳng hạn như dùng âm thanh micro không dây UWP-D11 không cần dây nối âm thanh XLR hay bộ chuyển đổi XLR
Đầu nối BNC cho phép sử dụng cáp BNC, thiết bị dùng để ngăn chặn mất kết nối trong những lần quay quan trọng, chẳng hạn như thu hình trực tiếp
Hỗ trợ TC / UB Mã thời gian và Bit người dùng được bao gồm cho tình huống như quay nhiều camera
Phụ kiện đi kèm
- Nắp ống kính
- Nắp che đế
- Tai mèo EVF
- Microphone
- Chắn gió
- Tấm tản sáng
- Bộ chuyển đổi cáp USB
- Pin sạc (NP-F570)
- CD-ROM và hướng dẫn sử dụng
- Bộ chuyển nguồn AC-L100C
- Dây nguồn
Thông tin chung | |
---|---|
Tổng quan | Khoảng 2.80kg (thân máy) Khoảng 3.10kg (Với nắp che ống kinh,dây ống kính, Microphone, tai mèo, Shoe Cap, pin NP-F570 |
Kích thước (W x H x D) | 265.0 x 235.0 x 455.0 mm (thân máy) 265.0 x 240.0 x 460.0 mm (Với các phụ kiện (nắp đậy ống kính, Lens Cap, Microphone, tai mèo), không bao gồm vành đai kẹp và bao gồm các phần nhô ra |
Nguồn điện | 7.2V (Pin); 8.4V (Sạc pin AC) |
Công suất tiêu thụ | Khoảng 3.3 W (với EVF bật, đèn video tắt) Khoảng 3.3 W (với màn LCD bật, đèn video tắt) |
Nhiệt độ hoạt động | 0°C đến 40°C |
Nhiệt độ lưu trữ | -20°C đến +60°C |
Thời gian pin hoạt động liên tục (thời gian ghi hình)" | Khoảng 285 phút với pin NP-F570 (Tắt đèn video) Khoảng 135 phút với pin NP-F570 (đèn video On) |
Định dạng ghi hình(Video) - HD | MPEG-4 AVC / H.264 tương thích định dạng AVCHD 2.0 |
Định dạng ghi hình (Video) - SD | DV(AVI) |
Định dạng ghi âm (Audio) - HD | Linear PCM 2ch, 16bit, 48kHz / Dolby Digital 2ch, 16bit, 48kHz |
Định dạng ghi âm (Audio) - SD | Linear PCM 2ch, 16bit, 48kHz |
Tốc độ ghi hình hệ (PAL) - HD | PS(28Mbps) 1920 x 1080/50P, 16:9 FX(24Mbps) 1920 x 1080/50i, 25p, 16:9, 1280 x 720/50p, 16:9 FH(17Mbps) 1920 x 1080/50i, 25p, 16:9, 1280 x 720/50p, 16:9 HQ(9Mbps) 1280 x 720/50p, 16:9 |
Tốc độ ghị hình hệ (PAL) - SD | DV(25Mbps) 720 x 576/50i, 16:9, 4:3 |
Ghi hình/thời gian phát | Khoảng.145min(Internal Media, PS, LPCM) Khoảng.170min(Internal Media, FX, LPCM) Khoảng.225min(Internal Media, FH, LPCM) Khoảng.380min(Internal Media, HQ, LPCM) Khoảng.140min(Internal Media, DV, LPCM) |
Ống kính | |
---|---|
Ngàm ống kính | Cố định |
Tỷ lệ Zoom | 12x(Quang học),hình ảnh sắc nét khi zoom 24x, 200x zoom kỹ thuật số, servo/bằng tay |
Độ dài tiêu cự | f = 2.9-34.8mm Tương đương với f = 26.8-321.6mm trên ống kính 35 mm (16: 9) Tương đương với f = 32.8-393.6mm trên ống kính 35 mm (4: 3) |
Iris | F1.8 - F3.4 lực chọn tự động / bằng tay |
Lấy nét | Lực chọn AF/MF, 10 mm đến ∞ (Wide), 800 mm đến ∞ (Tele) |
Ổn định hình ảnh | Bật (Standard / ACTIVE) / tắt có thể lựa chọn, thay đổi ống kính |
Đường kính bộ lọc | M37 mm |
Máy quay | |
---|---|
Cảm biến | 1/3.95 inch(4.6mm) back-illuminated Exmor R CMOS Sensor |
Imaging Device (Pixel Count) | Khoảng.6590K pixels |
Effective Picture Elements | Khoảng.6140K pixels(16:9)/Khoảng.4600K pixels(4:3) |
Chiếu sáng tối thiểu | 1.4lux( Thiết lập MAN: SS 1/25sec , Iris F1.8 , Gain 33dB) 0.7lux( Thiết lập MAN: SS 1/12sec , Iris F1.8 , Gain 33dB) |
Tốc độ màn trập | 1/6 - 1/10,000 |
Cân bằng trắng | Preset(Indoor, Outdoor, điều chỉnh nhiệt độ màu khoảng:2300-15000K) Lựa chọn Onepush A, B, tự động) |
Độ lợi | Lựa chọn 0, 3, 6, 9, 12, 15, 18, 21, 24, 27, 30, 33 dB, tự động |
Ngõ vào/ ngõ ra | |
---|---|
Ngõ ra Composite | BNC (x1) |
Ngõ ra âm thanh | RCA pin |
USB | mini-AB USB2.0 tốc độ cao |
Ngõ ra Headphone | Stereo mini jack φ3.5mm (x1) |
Ngõ ra Loa | Monaural |
Ngõ vào DC | Đầu căm DC |
Điều khiển | Stereo mini mini jack φ2.5mm (x1) |
Ngõ ra HDMI | Loại A (x1) |
Đế cắm phụ kiện | Đế Multi Interface (x1), Cold Shoe (x2) |
Kính ngắm | 1.0cm (0.39 inch) OLED Khoảng. 1.44M dots |
Màn hình LCD | 7.5cm (3.0 inch) Khoảng. 921K dots. |
Tích hợp sẵn Microphone | Omni-directional stereo electret condenser microphone. |
Bộ nhớ trong | Bộ nhớ Flash 32GB |
Loại | SD/SDHC/SDXC |
Tích hợp sẵn đèn LED | |
---|---|
Cường độ sáng | Khoảng 200 lx tại 1.0m, Khoảng 800lx tại 0.5m |
Góc chiếu sáng | Khoảng 30° |
Nhiệt độ màu | Khoảng 5500K |
WIFI | |
---|---|
Định dạng hỗ trợ | IEEE 802.11 b/g/n |
Băng tần | Băng thông 2.4 GHz |
Bảo mật | WEP/WPA-PSK/WPA2-PSK |
NFC | NFC Forum Type 3 Tag compliant |