SONY A7R II, trang bị cảm biến ảnh full-frame chiếu sáng sau 42.4MP, quay phim 4K, ổn định hình ảnh 5 trục, khung ngắm XGA OLED Tru-Finder
Mã sản phẩm: ILCE-7RM2 | 545 lượt xem
Phụ kiện đi kèm
Bao gồm:
- Dây nguồn
- Bộ pin sạc NP-FW50 X 2
- Bộ bảo vệ cáp
- Bộ chuyển đổi AC AC-UD10
- Bộ sạc pin BC-VW1
- Dây đeo vai
- Nắp thân máy
- Nắp cổng kết nối phụ kiện
- Miếng đệm kính ngắm
- Cáp Micro USB
0 điểm | 0 đánh giá
Hiện trạng:
Hàng có sẵn
Xuất xứ: SONY -
Bảo hành:
24 Tháng chính hãng SONY Việt Nam
SONY A7R II
Cảm biến CMOS full-frame chiếu sáng sau mới Máy ảnh α7R II được trang bị cảm biến ảnh CMOS 35mm full-frame đầu tiên trên thế giới 2 với cấu trúc chiếu sáng sau, giúp đạt được độ phân giải khoảng 42.4 điểm ảnh hiệu dụng, phạm vi nhạy sáng được mở rộng đáng kể 3 và hiệu suất nhiễu cực thấp. Máy ảnh cũng không có bộ lọc quang học tần số thấp có thể làm ảnh hưởng tới độ sắc nét, vì vậy độ rõ nét tinh tế và chi tiết mở rộng ở mọi điểm trong từng khung hình |
Bộ xử lý hình ảnh BIONZ X™ tốc độ cao Với công nghệ tái tạo chi tiết giúp bạn ghi lại nét tinh hoa của hiện thực, công nghệ giảm nhiễu giúp duy trì độ rõ nét ngay cả ở khẩu độ nhỏ hơn, giảm nhiễu theo vùng cụ thể giúp giảm nhiễu một cách linh hoạt và tái tạo chi tiết tuyệt vời hơn, bộ xử lý ảnh BIONZ X tinh chỉnh dữ liệu 42.4-megapixel của cảm biến ảnh cho hình ảnh rõ nét hơn, chân thực hơn.
|
Độ phân giải tối đa của tất cả ống kính FE Nhóm ống kính FE đang tiếp tục mở rộng (ống kính E-mount tương thích với máy ảnh 35mm full-frame ) — tất cả được phát triển một cách cẩn trọng để tương khớp với cảm biến ảnh full-frame có sử dụng số lượng điểm ảnh tăng — giúp tận dụng tối đa hiệu quả độ phân giải cao 42.4-megapixel của máy ảnh α7R II. |
Quay phim 4K với độ phân giải cao hơn
Khả năng quay phim 4K hỗ trợ xuất điểm ảnh đầy đủ mà không cần ghép điểm ảnh ở định dạng Super 35mm, cho độ phân giải cao hơn và độ rõ nét ưu việt hơn so với phim 4K thông thường. Ngoài ra, định dạng XAVC S 6 còn cho phép quay phim 4K ở tốc độ bit tối đa 100Mbps, giúp bạn ghi lại các chi tiết tinh tế của từng chuyển động trong phim. |
Khả năng ổn định hình ảnh 5 trục Hệ thống ổn định này được tinh chỉnh dành cho cảm biến ảnh độ phân giải cao giúp bù trừ chính xác cho năm kiểu rung máy ảnh có thể làm ảnh hưởng tới việc chụp ảnh cầm tay với độ phân giải 42.4-megapixel. Bù trừ rung lắc máy ảnh tương đương với việc sử dụng tốc độ màn trập nhanh hơn 4,5-bước 5, cho phép bạn tận dụng nhiều tốc độ chụp hơn. .
|
Tính năng lấy nét tự động Fast Hybrid hiện có vùng lấy nét rộng hơn Cảm biến hình ảnh hiệu suất cao cải thiện tính năng lấy nét tự động Fast Hybrid, đây là tính năng vượt xa khả năng lấy nét tự động thông thường về tính toàn diện, tốc độ và sự phản hồi. Lấy nét tự động theo pha mặt phẳng tiêu điểm 399 điểm bao phủ tới 45% khu vực hình ảnh — Phạm vi lớn nhất trong số máy ảnh tĩnh kỹ thuật số 4 có cảm biến ảnh full-frame. Ngoài ra máy còn được có phạm vi lấy nét tự động theo nhận diện tương phản 25 điểm. |
Thân máy bằng hợp kim magiê bền chắc Được thiết kế để đem lại khả năng hoạt động và xử lý hình ảnh ổn định, đáng tin cậy, thân máy α7R II nhỏ gọn được chế tạo để chịu được sự khắc nghiệt khi quay/chụp tại hiện trường, nhờ cấu trúc bên trong, các nắp che trên đầu, phía trước, phía sau tất cả đều được làm bằng hợp kim magiê bền chắc và mạnh mẽ. |
Khung ngắm XGA OLED Tru-Finder™ đưa mọi hình ảnh vào tầm nhìn của bạn Với độ phóng đại cao nhất thế giới 7 0,78x trong số các khung ngắm của máy ảnh kỹ thuật số, XGA OLED Tru-Finder™ đem lại hình ảnh có độ phân giải, độ tương phản và độ sâu vượt trội trên toàn màn hình. Lớp mạ ZEISS T* đảm bảo giảm thiểu hoàn toàn tình trạng phản xạ trên khung ngắm, vì vậy hiệu suất 42.4-megapixel đặc biệt của máy ảnh α7R II có thể thấy rõ ràng ở mọi lần chụp |
Màn trập giảm rung bền chắc Cơ chế giảm tốc độ màn trập mới giúp loại bỏ rung cơ học của màn trước/sau đến khoảng 50% . Ngoài ra, hãy sử dụng màn điện tử phía trước để ít rung hơn nữa. Điều này không chỉ giảm thiểu tình trạng rung máy ảnh có thể làm mờ các chi tiết trong ảnh có độ phân giải 42.4-megapixel — giúp cho màn trập đủ bền để đạt đến mức 500.000 chu kỳ |
Hỗ trợ định dạng RAW 14-bit không nén Khả năng tương thích với định dạng RAW 14-bit không nén cho phép bạn chọn định dạng tối ưu theo nhu cầu. Máy ảnh theo đó sẽ đảm bảo chất lượng chuyển tông màu tối ưu để tối đa hóa lợi thế trên dải tần nhạy sáng rộng của cảm biến ảnh |
Tối ưu hóa dải tần nhạy sáng (DRO) |
Chụp yên lặng Tính năng chụp yên lặng Silent Shooting sử dụng màn trập điện tử không gây rung, vì vậy bạn có thể chụp hình ảnh độ phân giải cao mà không làm rung máy ảnh. Chế độ này cũng vận hành mà không gây tiếng ồn, do đó rất thuận tiện cho việc chụp ảnh mà không làm gián đoạn buổi biểu diễn trong nhà hay động vật hoang dã ngoài trời và trong mọi tình huống cần có sự yên tĩnh khác. |
Ứng dụng PlayMemories Camera mang lại sự tự do sáng tạo cho từng cá nhân Dịch vụ tải xuống ứng dụng của Sony cho phép bạn bổ sung các chức năng và khả năng mới cho máy ảnh của mình. Ví dụ có các ứng dụng dành cho hiệu ứng ảnh và phim giúp cải thiện và thể hiện sự sáng tạo của bạn, ứng dụng khác cho phép điện thoại thông minh hoạt động như điều khiển từ xa của máy ảnh. |
Lấy nét tự động dò theo mắt (Eye AF) nâng cao Tính năng lấy nét tự động dò theo mắt (Eye AF) tự động phát hiện và dò tìm theo mắt ngay cả khi chủ thể chuyển động, mang lại sự linh hoạt hơn khi lựa chọn khung hình, hiện tính năng này cũng khả dụng trong chế độ lấy nét AF-C. |
Lấy nét theo điểm linh hoạt Nếu điểm AF đã chọn không được đặt trên chủ thể, máy ảnh α7R II sẽ tự động sử dụng các điểm AF xung quanh điểm đã chọn để hỗ trợ lấy nét chính xác |
Khả năng tương thích với nhiều ống kính rời Tính năng ổn định hình ảnh 5 trục mang lại cho bạn sự tự do tuyệt vời khi cầm máy chụp ảnh với nhiều loại ống kính rời ưa thích của mình. Khoảng cách mặt bích ngắn phía sau trong máy ảnh E-mount α7R II mở rộng khả năng tương thích với nhiều loại ống kính. |
Hình ảnh khung ngắm ổn định Bạn có thể theo dõi hiệu ứng ổn định của tính năng bù rung máy ảnh trong khung ngắm hay trên màn hình LCD khi chụp ảnh tĩnh bằng cách nhấn nửa chừng nút chụp hoặc phóng đại hình ảnh và khi quay phim bằng cách vào chế độ phim. Ngay cả khi dùng ống kính chụp tele hay macro, bạn vẫn có thể tinh chỉnh lấy nét, chọn khung hình mà không lo ngại về kết quả ổn định hình ảnh |
Hồ sơ Hình ảnh Tinh chỉnh phim trước khi quay bằng cách điều chỉnh chi tiết, màu sắc và sự chuyển tông màu. Bạn có thể lưu các tham số đã chỉnh với các cài đặt khác dưới dạng cấu hình và có thể lưu tối đa 7 cấu hình (PP1-PP7) để sử dụng sau. |
Cài đặt hệ số ảnh S-Log2 Cài đặt độc quyền này của Sony được trang bị trong các máy quay chuyên nghiệp, giúp tạo ra dải tần động rộng hơn 1300%, mang lại khả năng chuyển màu mượt mà và giảm độ ám trắng và đen. Sử dụng phân loại màu trong giai đoạn hậu kỳ để tận dụng tối đa hình ảnh có độ nhiễu thấp và giàu chi tiết giúp thể hiện cảnh quay theo nhiều cách khác nhau. ISO 800 hoặc cao hơn khả dụng khi chọn hệ số ảnh S-Log2. . |
Ngõ ra HDMI không nhiễu Chức năng này hỗ trợ 4K và Full HD và cho phép xuất phim chất lượng tuyệt vời ra màn hình hoặc máy quay bên ngoài. Bạn cũng có thể ghi hình trong máy ảnh ngay cả khi xuất tín hiệu ra bằng chức năng này. Bộ phận bảo vệ cáp giữ chặt giắc cắm và tránh tình trạng vô tình tuột dây cáp, do đó bạn có thể tự tin hơn khi ghi hình. |
Điều chỉnh cân bằng trắng chính xác hơn Máy ảnh α7R II cung cấp nhiều bước điều chỉnh cân bằng trắng hơn bao giờ hết (nhiều gấp hai lần trên trục hổ phách-xanh dương; nhiều gấp 4 lần trên trục xanh lá-đỏ tươi), vì vậy bạn có thể tinh chỉnh cân bằng trắng với độ chính xác tinh tế hơn cho màu sắc tự nhiên hơn. |
Tốc độ màn trập tối thiểu của ISO tự động Loại bỏ hiện trạng mờ nhòe khi chụp chủ thể chuyển động bằng việc thiết lập tốc độ màn trập sao cho độ nhạy ISO bắt đầu thay đổi khi chọn ISO TỰ ĐỘNG (trong chế độ P hoặc A, hoặc Khử nhiễu đa khung hình (Multi Frame NR)). |
Cho phép đo sáng đến 1200 vùng Dữ liệu phong phú từ việc đo độ sáng cho vùng 1200 và các điểm lấy nét tự động theo pha mặt phẳng tiêu điểm cho phép điều chỉnh chính xác hơn lượng ánh sáng từ đèn flash ngoài hỗ trợ cho ánh sáng môi trường xung quanh. Chọn chế độ đo sáng Theo ma trận (Multi-segment), Theo điểm giữa khung hình (Center-weighted) hoặc Theo điểm (Spot).
|
Thiết đặt ưu tiên trong AF-C/AF-S Trong chế độ tự động lấy nét ảnh đơn AF-S hoặc tự động lấy nét chụp liên tục AF-C, hãy chọn ưu tiên lấy nét tự động AF để chụp ảnh chủ thể đã được lấy nét, ưu tiên Release để chụp ảnh ngay cả khi chủ thể chưa được lấy nét, hoặc chọn Balanced Emphasis để cân bằng giữa tùy chọn AF và Release để thực hiện lấy nét chính xác mà không bỏ lỡ thời điểm quyết định khi chụp chủ thể chuyển động.
|
Giám sát độ sáng Chức năng này giúp tăng độ sáng hình ảnh bằng cách thay đổi tốc độ màn trập, ví dụ, bạn có thể gán chức năng cho một nút tùy chỉnh để tiếp cận dễ dàng khi chụp bầu trời đầy sao hay cảnh đêm khác. |
Phong cách sáng tạo Thiết lập kiểu ảnh sáng tạo với Creative Style để tạo dấu ấn đặc biệt cho cảnh của bạn. Chỉ cần chọn bất kỳ mục nào trong 13 kiểu thiết lập (Sống động, Chân dung, v.v.) và máy ảnh sẽ giúp bạn điều chỉnh các thông số hình ảnh. Bạn cũng có thể tinh chỉnh độ tương phản, độ sắc nét và độ bão hòa sao cho phù hợp với sở thích của bạn. |
Dải tần nhạy sáng tự động cao (Auto HDR) HDR tự động kết hợp các chi tiết tốt nhất từ ba mức độ phơi sáng để mở rộng dải tần động của hình ảnh từ những vùng đổ bóng tối nhất cho đến điểm sáng nhất và thể hiện toàn bộ sự chuyển tông màu mà mắt thường có thể nhìn thấy. |
Multi Frame NR (Giảm nhiễu) Chế độ này ghép bốn ảnh lại với nhau để khử nhiễu tối đa và tăng độ nhạy, cho phép bạn chụp rõ các cảnh tối mà không cần phải có chân máy hoặc flash. Độ mờ do rung máy ảnh cũng được giảm xuống trong khi độ tương phản và chi tiết được tăng lên.. |
Được hỗ trợ trong Capture One Express (cho Sony) Capture One Express (cho Sony) là một trong những phần mềm chuyển đổi ảnh RAW tốt nhất thế giới, giúp tái tạo màu sắc chính xác và chi tiết đáng kinh ngạc. Phần mềm có tính năng quản lý tài sản kỹ thuật số linh hoạt, tất cả công cụ chỉnh sửa cần thiết và hiệu suất đáp ứng nhanh nhạy trong một giải pháp tích hợp có thể tùy chỉnh. * Vui lòng gửi tất cả câu hỏi về việc mua, sử dụng và hỗ trợ đối với giải pháp Capture One về cho Phase One. |
Chức năng phóng đại lấy nét (Focus Magnifier) & Kiểm soát lấy nét (Peaking) Bạn có thể phóng đại hình ảnh rõ ràng để đơn giản hóa việc tinh chỉnh lấy nét bằng tay dù bạn chụp hình tĩnh hay quay phim. Bạn cũng có thể kích hoạt chức năng kiểm soát lấy nét (Peaking) để tô màu vùng nét nhất của hình nhằm xác nhận nhanh vùng nét đó.. |
Phụ kiện đi kèm
- Dây nguồn
- Bộ pin sạc NP-FW50 X 2
- Bộ bảo vệ cáp
- Bộ chuyển đổi AC AC-UD10
- Bộ sạc pin BC-VW1
- Dây đeo vai
- Nắp thân máy
- Nắp cổng kết nối phụ kiện
- Miếng đệm kính ngắm
- Cáp Micro USB
Máy ảnh | |
---|---|
Ống kính | Khả năng tương thích nhiều loại ống kính Ống kính E-mount của Sony |
Cảm biến | Loại cảm biến 35 mm Cảm biến Cảm biến Exmor R® CMOS full-frame 35 mm (35,9 x 24,0 mm) Số lượng điểm ảnh (hiệu dụng)42.4 MP |
Ảnh tĩnh | Cỡ ảnh (pixels), 3:2 35mm full frame L: 7952 x 5304 (42M), M: 5168 x 3448 (18M), S: 3984 x 2656 (11M), APS-C L: 5168 x 3448 (18M), M: 3984 x 2656 (11M), S: 2592 x 1728 (4.5M) Cỡ ảnh (pixels), 16:9 35mm full frame L: 7952 x 4472 (36M), M: 5168 x 2912 (15M), S: 3984 x 2240 (8.9M), APS-C L: 5168 x 2912 (15M), M: 3984 x 2240 (8.9M), S: 2592 x 1456 (3.8M) Cỡ ảnh (pixels), Quét toàn cảnh Rộng: Ngang 12416 x 1856 (23M), dọc 5536 x 2160 (12M), Tiêu chuẩn: Ngang 8192 x 1856 (15M), dọc 3872 x 2160 (8,4M) Ngõ ra RAW 14 bit RAW không nén Có |
Quay phim | Cỡ ảnh (pixel), PAL* [NTSC]: XAVC S 4K: 3840 x 2160 (30p/100 Mbps, 30p/60 Mbps, 24p/100 Mbps, 24p/60 Mbps), XAVC S HD: 1920 x 1080 (60p/50 Mbps, 30p/50 Mbps, 24p/50 Mbps), 1280 x 720 (120p/50 Mbps), AVCHD: 1920 x 1080 (60p/28 Mbps/PS, 60i/24 Mbps/FX, 60i/17 Mbps/FH, 24p/24 Mbps/FX, 24p/17 Mbps/FH), MP4: 1920 x 1080 (60p/28Mbps, 30p/16Mbps), 1280 x 720 (30p/6Mbps), [PAL]: XAVC S 4K: 3840 x 2160 (25p/100 Mbps, 25p/60 Mbps), XAVC S HD: 1920 x 1080 (50p/50 Mbps, 25p/50 Mbps), 1280 x 720 (100p/50 Mbps), AVCHD: 1920 x 1080 (50p/28 Mbps/PS, 50i/24 Mbps/FX, 50i/17 Mbps/FH, 25p/24 Mbps/FX, 25p/17 Mbps/FH), MP4: 1920 x 1080 (50p/28 Mbps, 25p/16 Mbps), 1280 x 720 (25p/6 Mbps) Cỡ ảnh (pixel), PAL* Có (Tắt / PP1-PP7) Tham số: Mức độ tối, hệ số ảnh (Phim, Ảnh tĩnh, Cine1-4, ITU709, ITU709 [800%], S-Log2), Hệ số ảnh đen, Độ cong, Chế độ màu, Bão hòa, Pha màu, Chiều sâu màu, Chi tiết, Sao chép, Thiết lập lại Chức năng phim ảnh Hiển thị mức âm thanh (Audio Level Display), Mức ghi âm (Audio Rec Level), Độ nhạy dò tìm lấy nét tự động (AF Tracking Sensitivity), Tốc độ điều khiển lấy nét tự động (AF Drive Speed), Tự động quay chậm (Auto Slow Shutter), Thông tin HDMI. Hiển thị (có thể chọn Bật / Tắt), Mã định thời gian (Time Code)/ Bit do người dùng quy định (User Bit,), Cấu hình ảnh (Picture Profile), Kiểu sáng tạo (Creative Style), Hiệu ứng hình ảnh (Picture Effect), Điều khiển ghi hình (Rec Control), Quay video kép (Dual Video Rec), Cài đặt thẻ đánh dấu, Bộ chọn PAL/NTSC |
Độ phơi sáng | Độ nhạy ISO: ISO 50–25600 |
Khung ngắm | Loại khung ngắm: Khung ngắm điện tử XGA OLED, 1,3 cm (loại 0,5) (màu |
Màn hình LCD | Loại màn hình: 7,5 cm (loại 3.0) TFT |
Các tính năng khác | Bộ xử lý hình ảnh BIONZ X™ |
Nút chụp | Chụp yên lặng: Có, Bật/Tắt |
Flash | Có |
Chế độ | Hẹn giờ Chụp sau 10 giây/Chụp sau 5 giây/Chụp sau 2 giây/Hẹn giờ liên tục (Chụp 3 khung hình sau 10 giây/Chụp 5 khung hình sau 10 giây/Chụp 3 khung hình sau 5 giây/Chụp 5 khung hình sau 5 giây/Chụp 3 khung hình sau 2 giây/Chụp 5 khung hình sau 2 giây)/Hẹn giờ chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau (Bracketing self-timer) (Tắt/Chụp sau 2 giây/Chụp sau 5 giây/Chụp sau 10 giây Tốc độ (xấp xỉ tối đa) Quay/chụp liên tục ở tốc độ cao: Tối đa 5 hình/giây, Quay/chụp liên tục ở tốc độ thấp: Tối đa 2,5 hình/giây Số khung hình ghi được (xấp xỉ) Ghi hình liên tục tốc độ cao: 24 khung hình (JPEG Extra Fine L), 30 khung hình (JPEG Fine L), 37 khung hình (JPEG Standard L), 23 khung hình (RAW), 22 khung hình (RAW & JPEG), 9 khung hình (RAW(không nén)), 9 khung hình (RAW(không nén) & JPEG) |
Kết nối | Cổng kết nối phụ kiện đa năng, Giắc cắm micro mini, Giắc cắm tai nghe mini, Đầu cắm báng tay cầm dọc, Đầu nối đa năng/Micro USB |
Thời gian sử dụng pin | CIPA, Ảnh tĩnh: Lên đến 340 ảnh |
Kích thước (D x R x C) | 126,9 x 95,7 x 60,3 mm |
Trọng lượng | 582 g (Chỉ thân máy) / 625 g (pin và máy) |
Micro có dây
Field mixer
Chống rung, bộ đỡ rig
Ống kính máy ảnh
Thẻ nhớ CF, SD, MS, XQD
Không có tin tức liên quan nào.