Panasonic Lumix DMC-GH4A, Chụp ảnh quay phim DCI 4K tại 24p, 49 điểm lấy nét tự động, chống nước và bụi bẩn, ống kính Kit 12-35mm F2.8
Bao gồm:
-
Không có phụ kiện nào
ẤN TƯỢNG HÌNH ẢNH, GHI HÌNH 4K LUMIX GH4A
DMC-GH4 cho phép chụp ảnh tĩnh và động với một chất lượng được cải thiện rất nhiều. Công nghệ cảm biến MOS mới nhất và Venus Engine cho phép giảm nhiễu, tăng độ phân giải, và tái tạo màu sắc một cách trung thực nhất. Công nghệ DFD (Depth From Defocus) cải thiện một cách đáng kể tốc độ và độ chính xác của chức năng tự động lấy nét. Thiết kế mới cũng cho phép chiếc máy ảnh làm việc trong những điều kiện khắc nghiệt nhất.
DMC-GH4 là chiếc máy ảnh không gương lật đầu tiên cho phép ghi hình ở độ phân giải 4K, giúp cho những nhà quay phim có thể ghi hình những thước phim chất lượng cao hơn.
Đồng thời các phóng viên thời sự cũng có thể sử dụng DMC-GH4 trong quá trình tác nghiệp của mình
Những cải tiến về hoạt động giúp tăng chất lượng hình ảnh
Hình ảnh trung thực, tự nhiên – Cảm biến MOS 16.05Mpx và Venus Engine
Công nghệ cảm biến Live MOS 16M giúp cải thiện chất lượng hình ảnh của chiếc DMC-GH4. Tốc độ truy cập cũng tăng gấp đôi so với model trước đây (DMC-GH3). Thêm vào đó, với công nghệ mới này cũng giúp cho việc quay video ở chất lượng cao hơn, hạn chế tối đa những nhược điểm của công nghệ rolling shutter của màn chập. Độ phân giải cao và dải màu rộng cũng giúp cho hình ảnh trở nên trung thực hơn. Với những tính năng vượt trội này, chiếc máy ảnh sẽ giúp bạn có được những khuôn hình ở chất lượng cao nhất. Lõi vi xử lý 4 lõi Venus Engine cũng giúp cho tốc độ truy cập cao hơn. Chức năng giảm nhiễu cũng giúp cho hình ảnh trở nên rõ nét hơn ở các tần số khác nhau khi quay ở điều kiện độ nhạy cao. Đồng thời, sự kết hợp giữa bộ lọc thông thấp và góc mở dải rộng cũng giúp giảm hiện tượng nhiễu moiré giúp hình ảnh ở độ phân giải cao có được chi tiết trung thực nhất. Mặt khác, dải động được mở rộng ở giới hạn ISO dưới giúp cho hình ảnh trở nên mượt mà hơn từ vùng tối đến vùng sáng. Venus Engine cũng cải thiện khả năng tái tạo màu qua việc xử lý chính xác từng màu và độ sáng của màu đó. Với ưu điểm vượt trội trên nhiều mặt chiếc DMC-GH4 hướng tới chất lượng hình ảnh một cách tự nhiên nhất.
Độ nhạy cao, giảm nhiễu – Bộ lọc ngẫu nhiên, cải tiến giảm nhiễu đa chức năng
Chức năng giảm nhiễu (NR) giúp chống nhiễu ở nhiều tần số khi ghi hình, kể cả trong những điều kiện thiếu sáng. Thêm vào đó, bộ lọc quang cũng giúp cho hình ảnh trung thực hơn. Giá trị ISO lớn nhất lên tới 25600
Dải động rộng hơn – Chuyển đổi vùng tối đến sáng mượt mà hơn
Ưu điểm chính của việc điều chỉnh dải động giúp cải thiện độ chính xác của quá trình xử lý tín hiệu trong vùng tối. Chức năng này mở rộng sự phân cấp trong vùng ISO thấp để đạt được dải động rộng hơn so với các model khác. Đồng thời nó cũng giảm những vùng bóng và highlight, giúp cho hình ảnh trở nên mượt mà hơn từ vùng ánh sáng thấp đến cao
Chức năng điều chỉnh màu – Tái tạo pha và độ bão hòa màu chính xác
Chức năng điều chỉnh màu giúp cho việc tái tạo màu một cách chính xác khi chúng ở cũng một phase, level, và độ sáng. Điều này giúp cho việc tái hiệu chỉnh màu một cách linh hoạt hơn, phản ánh một cách tự nhiên các tone màu và khí hậu của điều kiện ghi hình.
Các chức năng ghi hình trong các điều kiện khác nhau
Bật/tắt tiếng động của màn chập và đèn flash – Màn chập điện tử và chế độ im lặng
Màn chập điện tử giúp cho việc ghi hình một cách thuận tiện ở các môi trường như trong phòng yên tĩnh, chụp hoạt động của chim trời. Ở chế độ im lặng, màn chập điện tử, tiếng động vận hành máy, loa, đèn flash và chế độ tự động lấy nét đều sẽ tắt.
Hình đẹp với chế độ Bulb Mode, phơi sáng 60 phút – Bulb Mode
Mức độ giảm nhiễu cao nhất giúp cho người sử dụng có thể chụp được những khuôn hình với chất lượng tuyệt vời ở chế độ này.
Hỗ trợ lấy nét
Người sử dụng có thể dùng chức năng này khi cần lấy nét một cách chính xác hơn. Chiếc máy ảnh sẽ hiển thị chỉ báo thời gian thực ở chế độ lấy nét bằng tay cũng như lấy nét tự động. Chức năng này có thể cài đặt ở mức độ High/Low/Off và có thể thay đổi màu xanh, trắng hay cam tùy thuộc vào điều kiện ghi hình. Khi sử dụng ở chế độ kết nối không dây, chức năng này cũng có thể sử dụng từ smartphone hay tablet.
Điều chỉnh màu và phơi sáng tại chỗ
Sự phát triển của định dạng RAW và điều chỉnh phơi sáng
Định dạng RAW có thể kiểm tra được mà không cần máy tính. Người dùng có thể kiểm tra ngay tại địa điểm ghi hình.
Cân bằng máy ảnh và khuôn hình – Level Gauge
Cảm biến bên trong chiếc máy ảnh nhận dạng điều kiện cân bằng ngang. Chức năng này giúp người sử dụng kiểm tra điều kiện cận bằng ngang khi quay phong cảnh
Điều chỉnh ánh sáng khi ghi hình
Chi tiết của các điểm sáng và bóng tối có thể điều chỉnh khi kiểm tra hình ảnh qua ống ngắm điện tử khi ghi hình. Không cần sử dụng phần mềm, người sử dụng hoàn toàn có thể chụp bất cứ khuôn hình nào mình muốn ngay tại địa điểm.
Công nghệ DFD giúp cải tiến tốc độ lấy nét tự động
Công nghệ Ultra speed DFD – AF với công nghệ DFD
Công nghệ mới DFD tính toán khoảng cách giữa các đối tượng trong khuôn hình và xử lý trực tiếp tới ống kính. Tốc độ lấy nét 0.07s và tốc độ chụp lên tới 7 hình/s. Độ chính xác của chế độ lấy nét tự động và tốc độ cao giúp việc lấy nét trở nên dễ dàng hơn cả ở chế độ chụp ảnh và ghi hình.
* AF speed: 0.07 sec (theo tiêu chuẩn CIPA)
Tốc độ cao hơn và nhiều khuôn hình hơn – AFS 12fps
Sự kết hợp giữa công nghệ cảm biến mới và vi xử lý giúp cho tốc độ chụp lên tới 12fps. Chụp 40 frames (bao gồm RAW) và xấp xỉ 100 frame (không RAW) cũng có thể đạt được. Sự linh động của GH4 cũng giúp cải thiện tốc độ chụp và tăng số lượng khuôn hình liên tục
Lấy nét rõ hơn, kể cả ở điều quá sáng
Tự động lấy nét ánh sáng yếu giúp cho việc lấy nét trở nên chính xác hơn ở trong những điều kiện như ánh trăng mà không có đèn hỗ trợ. Ngoài ra nó cũng giúp cho việc ghi hình ở điều kiện thiếu sáng -4EV tương đương với điều kiện bầu trời chỉ có sao mà không có nguồn sáng nào khác.
Phản hồi một cách chính xác tới người dùng – Chức năng AF
DMC-GH4 hỗ trợ chức năng nhận diện khuôn mặt và mắt của đối tượng. Việc lấy nét nhanh đôi mắt của đối tượng cho phép focus chính xác vào chủ thể. Số điểm lấy nét cũng tăng từ 23 ở các model trước lên tới 49 điểm. Chức năng lấy nét tùy chọn giúp người sử dụng có thể lựa chọn bất kỳ trong 49 điểm. Đồng thời diện tích của vùng lấy nét cũng có thể điều chỉnh được
Màn hình phân giải và tốc độ hiển thị cao – Màn hình và LVF công nghệ OLED
LVF có độ phân giải 2.359K điểm giúp cho việc hiển thị chính xác ngay cả ở tốc độ cao. Tỷ lệ tương phản là 10,000:1 hay cao hơn. Màn hình độ phân giải 1,040K cảm ứng giúp cho việc sử dụng dễ dàng và trực quan hơn
Chức năng màn chập mới cho phép tốc độ chụp nhiều hình hơn – Tốc độ màn chập lớn nhất 1/8000 và 1/250 giây
Tốc độ màn chập lớn nhất của GH4 là 1/8000 cho phép ghi hình ở những cảnh mà mắt thường không thể thấy được. Đồng thời nó cũng được sử dụng ở ngoài trời khi mở khẩu tối đa, giúp cho chủ thể nổi bật trên nền được làm mờ đi. Đèn flsh đi kèm đồng bộ ở tốc độ 1/250s
Hình ảnh trung thực, ghi hình trên chuẩn 4K – Ghi hình video 4K
GH4 là chiếc máy ảnh không gương lật đầu tiên cho phép ghi hình chất lượng 4K với độ phân giải 3840 x 2160 hoặc 4096×2160. Độ phân giải và chất lượng cao giúp tăng sự trung thực của hình ảnh và giúp cho việc chỉnh sửa dễ dàng hơn..
* Đối với máy ảnh không gương lật, ngày 7/2/2014.
• Sử dụng thẻ SDXC/SDHC UHS class 3 khi quay tốc độ 100Mbps hay cao hơn
Ghi hình ngoài 4:2:2 – Hiển thị qua cổng HDMI
DMC-GH4 có thể cho đầu ra 10 bit 4:2:2 hay 8 bit tới bộ ghi hình bên goài hay monitor qua cồng micro HDMI đồng thời trong khi ghi hình. Điều này cho phép các nhà sản xuất có thể ghi trên các đầu ghi ngoài và kiểm tra hình ảnh trên monitor.
* Khi lựa chọn đầu ra 4:2:2/10-bit không thể ghi hình đồng thời trên cả thẻ SD
Phụ kiện đi kèm
-
Không có phụ kiện nào
Hình ảnh | |
---|---|
Ngàm ống kính | Micro Four Thirds |
Định dạng máy ảnh | Micro Four Thirds (2x Crop Factor) |
Điểm ảnh | Thực tế: 17.2 Megapixel Hữu hiệu: 16.05 Megapixel |
Độ phân giải cao tối đa | 4608 x 3456 |
Kích thước cảm biến | MOS, 17.3 x 13.0 mm |
Định dạng tập tin | Ảnh tĩnh: JPEG, MPO, RAW Phim : MOV, MP4, MPEG-4 AVCHD Âm thanh: AAC, Dolby Digital 2ch, Linear PCM |
Hệ thống chống bụi | Yes |
Loại thẻ nhớ | SD SDHC SDXC |
Ghi AV | |
---|---|
Ghi Video | Có, NTSC/PAL |
Định dạng Video | Độ phân giải cao MOV 4096 x 2160p / 24 fps (100Mbps) 3840 x 2160p / 23.98 fps (100Mbps) 3840 x 2160p / 24 fps (100Mbps) 3840 x 2160p / 25 fps (100Mbps) 3840 x 2160p / 29.97 fps (100Mbps) 1920 x 1080p / 23.98 fps (200Mbps) 1920 x 1080p / 24 fps (200Mbps) 1920 x 1080p / 25 fps (200Mbps) 1920 x 1080p / 29.97 fps (200Mbps) 1920 x 1080p / 50 fps (200Mbps) 1920 x 1080p / 59.94 fps (200Mbps) Độ phân giải cao MP4 4096 x 2160p / 24 fps (100Mbps) 3840 x 2160p / 23.98 fps (100Mbps) 3840 x 2160p / 24 fps (100Mbps) 3840 x 2160p / 25 fps (100Mbps) 3840 x 2160p / 29.97 fps (100Mbps) 1920 x 1080p / 23.98 fps (200Mbps) 1920 x 1080p / 24 fps (200Mbps) 1920 x 1080p / 25 fps (200Mbps) 1920 x 1080p / 29.97 fps (200Mbps) 1920 x 1080p / 50 fps (200Mbps) 1920 x 1080p / 59.94 fps (200Mbps) 1920 x 1080p / 25 fps (20Mbps) 1920 x 1080p / 29.97 fps (20Mbps) 1920 x 1080p / 50 fps (28Mbps) 1920 x 1080p / 59.94 fps (28Mbps) 1280 x 720p / 25 fps (10Mbps) 1280 x 720p / 29.97 fps (10Mbps) Độ phân giải tiêu chuẩn MP4 640 x 480p / 25 fps (4Mbps) 640 x 480p / 29.97 fps (4Mbps) Độ phân giải cao AVCHD 1920 x 1080p / 23.98 fps (24Mbps) 1920 x 1080p / 50 fps (28Mbps) 1920 x 1080p / 59.94 fps (28Mbps) 1920 x 1080i / 50 fps (24Mbps) 1920 x 1080i / 50 fps (17Mbps) 1920 x 1080i / 59.94 fps (24Mbps) 1920 x 1080i / 59.94 fps (17Mbps) |
Tỷ lệ khung hình | 4:3, 16:9 |
Thời gian ghi hình | Lên đến 200 Phút |
Ghi âm thanh | Với Video, Stereo |
Thiết lập | |
---|---|
Loại lấy nét | Tự động và bằng tay |
Chế độ lấy nét | Continuous-servo AF (C), linh hoạt(AFF), lấy nét bằng tay (M), Single-servo AF (S) |
Kính ngắm/hiển thị | |
---|---|
Loại kính ngắm | Điện tử |
Điểm ảnh qua kính ngắm | 2,359,000 |
Viewfinder Eye Point | 21.0 mm |
Kính ngắm phóng đại | Khoảng. 1.34x |
Điều chỉnh Diopter | - 4.0 to +4.0 m |
Màn hình hiển thị | Màn hình 3" cảm ứng xoay màn hình OLED (1.036.000) |
Bảo vệ màn hình | 100% |
Kiểm soát phơi sáng | |
---|---|
Độ nhạy ISO | 200-25600 (Extended Mode: 100-25600) |
Màn trập | 60 - 1/8000 sec 60 minute in Bulb Mode 1/24 - 1/16000 sec in Movie Mode |
Điều khiển từ xa | DMW-RSL1 (Optional) |
Phương pháp đo | Đo trung bình Center-weighted, Nhiều, đo sáng điểm |
Chế độ phơi sáng | Chế độ: Aperture Priority, hướng dẫn sử dụng, chương trình, ưu tiên màn trập đo cả: EV 0.0 - 18.0 EV |
Chế độ cân bằng trắng | Auto, có mây, nhiệt độ màu, ánh sáng ban ngày, Flash, sợi đốt, bóng râm, White Set |
Tỷ lệ Burst | Lên đến 40 fps |
Flash | |
---|---|
Chế độ Flash | Tự động tự động giảm mắt đỏ |
Đèn Flash tích hợp | Có |
Tốc độ Sync tối đa | 1 / 250 sec |
Flash bù sáng,tối | -3 EV đến +3 EV (Trong khoảng 1/3 EV ) |
Hệ thống Flash chuyên dụng | TTL |
Kết nối với Flash ngoài | Hot Shoe |
Hiệu suất | |
---|---|
Tự hẹn giờ | 10 sec, 2 sec Number of Shots: 1-3 |
Interval Recording | Yes |
Kết nối | 1/8 "Headphone, 1/8" Microphone, đầu ra AV, HDMI D (Micro), USB 2.0, cổng từ xa có dây |
Wi-Fi | Có |
Yêu cầu hệ thống phần mềm | Windows: XP, Vista, 7, 8 Mac: OS X 10.5 hoặc mới hơn |
Power | |
---|---|
Battery | 1x Pin sạc Lithium-Ion Battery Pack, 7.2VDC, 1860mAh |
Điều hành / Nhiệt độ lưu trữ | Hoạt động 32 đến 104 ° F (0-40 ° C) Độ ẩm: 10 - 80% |
Physical | |
---|---|
Kích thước (WxHxD) | 132.9 x 93.4 x 83.9 mm |
Cân nặng | 19,75 hoặc 560 g với thẻ SD và pin |