Panasonic

Panasonic Lumix DMC-G7, Máy ảnh kỹ thuật số không gương lật Micro Four Thirds đi kèm ống kính 14-42mm

Mã sản phẩm: DMC-G7KK | 801 lượt xem
0 điểm | 0 đánh giá
Hiện trạng: Hàng có sẵn
Xuất xứ: Panasonic - Trung Quốc
Bảo hành: 12 Tháng chính hãng Panasonic Việt Nam
Panasonic Lumix DMC-G7
Watch the A7 videoLUMIX DMC-G7

Cảm biến Live MOS 16 MP và Venus Engine 9
Cặp cảm biến Live Mos 16 MP định dạng Micro Four Thirds, Venus Engine 9 trong điều kiện làm việc thiếu ánh sáng cho ra bức ảnh phù hợp. Độ nhạy khoảng từ ISO 200-25.600, với khả năng mở rộng xuống ISO 100 để làm việc trong điều kiện sáng hoặc với tốc độ màn trập lâu hơn. Chế độ burst shooting linh hoạt cũng cho phép bạn ghép giá chụp liên tiếp cao với AF; bao gồm cả chụp lên đến 8 fps với AF-S, 6 fps với AF-C và 6 fps trong live view. Đối với hiệu suất nhanh hơn, lên đến 40 fps chụp là có thể với các chức năng màn trập điện tử hoặc 30 fps ở mức 8 MP sử dụng 4K. Các cảm biến và bộ xử lý kết hợp cũng giúp đảm bảo chất lượng hình ảnh đáng chú ý thông qua việc sử dụng các thiết lập cân bằng trắng chính xác, TTL đo tiếp xúc trực tiếp, và KBTTN thông minh (Noise Reduction) điều khiển cho hình ảnh sạch, tự nhiên. Ngoài ra, Venus Engine 9 hỗ trợ trong việc giảm mờ ảnh do nhiễu xạ, sử dụng điều chỉnh điện tử để tự động làm sắc nét cạnh cho kết quả rõ ràng hơn khi chụp ảnh với khẩu độ nhỏ hơn.

Ghi video 4K UHD
Ngoài các chế độ chụp vẫn linh hoạt, G7 cũng hỗ trợ ghi hình 4K UHD (3840 x 2160)hoặc 30p hoặc 24p khung hình ở tốc độ 100Mbps trong các định dạng MP4. Full HD 1080p / 60 cũng được hỗ trợ, trong cả định dạng MP4 và AVCHD định dạng, cũng như HD và SD. Một microphone stereo tích hợp có thể được sử dụng trong các bản ghi âm, và các tính năng một bộ lọc gió cắt tích hợp, hoặc một micro bên ngoài tùy chọn có thể được sử dụng thông qua jack 3.5mm cho âm thanh thậm chí còn rõ ràng hơn. 

Chế độ chụp ảnh 4K Bằng cách sử dụng các khả năng quay video 4K, một bộ ba của chế độ vẫn chụp có sẵn để ghi âm liên tục chụp ảnh tĩnh 8 MP với một tốc độ chụp 30 fps:
4K Burst: Cũng như với quay video, chế độ này sẽ cho phép bạn liên tục ghi ảnh 8 MP ở 30 fps lên đến 29 phút. 59 sec., Làm cho các ý tưởng cho các trường hợp mà bạn cần một tỷ lệ khung hình nhanh để nắm bắt thời điểm tốt nhất.
4K Pre-Burst: Chế độ này là lý tưởng cho những lần bạn không chắc chắn về thời điểm quan trọng để nhấn nút chụp và sẽ ghi lại hình ảnh 8 MP ở 30 fps một giây trước và một giây sau khi nhấn nút chụp để cung cấp cho bạn 60 khung hình để lựa chọn.
4K Burst (S / S): Chế độ này sau gần nhất với quá trình quay video 4K, và cho phép bạn xem video của bạn, tạm dừng tại thời điểm lựa chọn và sử dụng nút chụp để đánh dấu một khung được lựa chọn từ các video và lưu nó như là một đơn 8 MP khung. Khi sử dụng bất kỳ chế độ 4K ảnh, bạn đang dành quyền kiểm soát tiếp xúc đầy đủ bằng cách sử dụng quay số PSAM để kết quả đo cơ bản và cấu hình tiếp xúc vào nhu cầu chụp của riêng bạn.

Depth-From-Defocus AF Technology

Tăng tốc độ lấy nét tự động, thực hiện trong điều kiện ánh sáng thấp xuống đến -4 EV, DFD (Depth-Từ-Defocus) công nghệ được sử dụng để nhanh chóng tính toán khoảng cách đến đối tượng và điều chỉnh vị trí lấy nét trong ít nhất là 0.07 giây. Điều chỉnh độ tương phản lấy nét tự động và chế độ quay video, cũng như các ứng dụng theo dõi đối tượng mà màu sắc chủ đề,

Phụ kiện đi kèm

  • Ống kính Lumix G Vario 14-42mm f/3.5-5.6 II APSH. MEGA O.I.S.
  • Hood cho ống kính
  • Cap trước
  • Cap sau
  • Dây kết nối USB
  • Pin sạc
  • Sạc pin
  • Dây nguồn
  • Phần mềm DVD
Hình ảnh
Ngàm ống kính Micro Four Thirds
Định dạng hình ảnh Micro Four Thirds (2x Crop Factor)
Điểm ảnh Thực tế: 16.84 Megapixel
Hiệu quả: 20.3 Megapixel
Độ phân giải tối đa 4592 x 3448
Tỷ lệ khung hình 1:1, 3:2, 4:3, 16:9
Kích thước cảm biến MOS, 17.3 x 13 mm
Định dạng file Ảnh tĩnh: JPEG, MPO, RAW
Video: AVCHD Ver. 2.0, MP4
Audio: AAC, Dolby Digital 2ch
Chế độ giảm bụi
Loại thẻ nhớ SD
SDHC
SDXC
Ghi AV
Quay Video Có, NTSC
Định dạng Video UltraHD
MP4:3840 x 2160p / 30 fps (100 Mbps) 3840 x 2160p / 24 fps (100 Mbps) High Definition MP4:1920 x 1080p / 60 fps (28 Mbps) 1920 x 1080p / 30 fps (20 Mbps)
High Definition MP4:1280 x 720p / 30 fps (10 Mbps)
Standard Definition MP4: 640 x 480p / 30 fps (4 Mbps
High Definition AVCHD:1920 x 1080p / 60 fps (28 Mbps) 1920 x 1080p / 30 fps (24 Mbps) 1920 x 1080p / 24 fps (24 Mbps)
High Definition AVCHD:1920 x 1080i / 60 fps (17 Mbps)
Tỷ lệ khung hình 4:3, 16:9
Video Clip Length lên đến 29 Min 59 Sec
Ghi âm Tích hợp Mic: với Video, Stereo
Tùy chọn Mic: với Video, Stereo + Mono
Cài đặt lấy nét
Loại lấy nét Tự động, bằng tay
Chế độ lấy nét Continuous-servo AF (C), Flexible (AFF), Manual Focus (M), Single-servo AF (S)
Tự động lấy nét điểm Có 49 điểm
Kính ngắm / Màn hình hiển thị
Loại ống ngắm Điện tử
Điểm Pixel trên ống ngắm 2,360,000
Viewfinder Eye Point 17.5 mm
Bảo vệ ống ngắm 100%
Ống ngắm phóng đại Khoảng 1.4x
Điều chỉnh Đi-ốp - 4 tới +4 m
Màn hình hiển thị Màn hình cảm ứng OlED 3" xoay (1,040,000)
Kiểm soát chế độ phơi sáng
ISO Sensitivity Auto, 200-25600 (Extended Mode: 100-25600)
Màn chập Loại :Điện tử & Cơ
Tốc độ : 60 - 1/4000 second
Loại :Điện tử & Cơ
Tốc độ : 2 - 0 ở chế độ Bulb
1/25 - 1/16000 second in  Movie Mode
Loại: Điện tử
Tốc độ: 1/125 - 1/16000 second
Điều khiển từ xa DMW-RSL1 (Tùy chọn, có thể mua thêm)
Phương pháp đo Center-weighted average metering, Multiple, Spot metering
Chế độ phơi sáng Modes: Aperture Priority, Manual, Programmed Auto, Shutter Priority
Metering Range: EV 0.0 - EV 18.0
Compensởion: -5 EV to +5 EV (in 1/3 EV steps)
Chế độ cân bằng trắng Auto, Cloudy, Color Temperởure, Daylight, Flash, Incandescent, Shade, White Set 1, White Set 2, White Set 3, White Set 4
Chụp liên tục lên đến 40 fps ở 16 MPfor lên đến 80 khung hình
lên đến 30 fps ở 8 MPfor lên đến 53,970 khung hình
lên đến 8 fps ở 16 MPfor lên đến 80 khung hình
lên đến 6 fps ở 16 MPfor lên đến 80 khung hình
lên đến 2 fps ở 16 MP khung hình
Flash
Chế độ Flash Tự động
Tự động/Red-eye Reduction
Forced On
Forced On/Red-eye Reduction
Off
Slow Sync
Slow Sync/Red-eye Reduction
Flash tích hợp
Guide No 20.34' (6.2 m) ISO100 at 24 mm position
Tốc độ đánh đèn tối đa 1 / 160 giây
Bù trừ Flash -3 EV tới +3 EV (trong 1/3 EV steps)
Hệ thống Flash chuyên dụng TTL
Đế cắm Flash ngoài
Chế độ hẹn giờ 10 seconds, 2 seconds
Interval Recording Yes
Kết nối 2.5mm Sub-mini (2-Ring), HDMI D (Micro), USB 2.0, Viera Link
Wi-Fi
Yêu cầu phần mềm tương thích Windows: Vista, 7, 8, 8.1
Mac: OS X 10.5 or lởer
Không có tin tức liên quan nào.

Gửi ý kiến đánh giá sản phẩm

Cho điểm



lên đầu trang