Nikon D7000 (Thân máy), Cảm biến DX CMOS 16.2 Megapixels, bộ xử lý ảnh EXPEED II, đo sáng cảm biến 3D Color Matrix, quay phim Cinematic Full-HD 1080p, lấy nét tự động 3D-tracking AF 36 điểm
Bao gồm:
- Sạc pin
- Pin lithium-lon
- Dây đeo
- CD - ROM
- Cáp USB
- Sách hướng dẫn sử dụng
Mẫu máy ảnh chuyên nghiệp tầm trung đời mới, định dạng DX, cảm biến ảnh CMOS cùng với công nghệ xử lý ảnh mới nhất EXPEED 2 độc quyền của Nikon, tất cả các tính năng cao cấp trong một thiết kế gọn nhẹ mang đến chất lượng hình ảnh vượt trội.
Những điểm nổi bật ở D7000
Cảm biến ảnh CMOS định dạng DX mới và bộ xử lý hình ảnh EXPEED 2 tiên tiến được phát triển độc quyền bởi Nikon, hỗ trợ chụp hình với chất lượng vượt trội
D7000 trang bị cảm biến ảnh CMOS định dạng DX với 16.2 megapixel, kết hợp với công nghệ xử lý hình ảnh EXPEED 2 mới nhất của Nikon, giúp chụp ảnh đẹp sắc nét, chi tiết với chất lượng tối ưu. Máy ảnh hỗ trợ dải nhạy sáng tiêu chuẩn ISO 100-6400 và có khả năng đạt Hi 2 (tương đương ISO 25600), cho phép chụp hình đẹp trong điều kiện ánh sáng yếu, hoặc khi đối tượng di chuyển nhanh liên tục.
EXPEED 2 là công nghệ xử lý hình ảnh mới nhất phát triển độc quyền bởi Nikon, giúp tối ưu hiệu suất hoạt động của bộ cảm biến hình ảnh CMOS, qua đó giảm độ nhiễu tối đa và tái tạo màu sắc sống động, trung thực hơn cho hình ảnh và đoạn phim.
Thiết kế gọn, nhẹ nhưng vẫn đảm bảo hiệu suất hoạt động với độ xác thực cao
Hợp kim Ma Giê tạo độ chắc bền cho thân máy trong khi kích thước vẫn giữ nguyên tương đương với D90. Bên cạnh đó, tất cả các khớp nối trên thân máy đã được thiết kế đảm bảo độ chống nước và ngăn ngừa bụi tối đa.
Cảm biến đo sáng RGB 2016 điểm ảnh đời mới
Với 2016 điểm ảnh, các cảm biến đo sang mới được phát triển cho D7000 gấp 2 lần so với trước đây. Trước khi chụp, cảm biến này sẽ thu nhận thong tin chính xác về hoạt cảnh chụp, sau đó các thong tin này sẽ giúp máy điều chỉnh chế độ lấy nét và phơi sang tự động, cân bằng đèn flash i-TTL, và tự động kiểm soát cân bằng trắng cho hình ảnh sắc nét và trung thực.
Hệ thống 39 điểm lấy nét mới
Module cảm biến tự động lấy nét AF với 39 điểm tập trung
Module cảm biến Multi-CAM4800DX của D7000 sẽ tạo ra phạm vi tự động lấy nét AF với 39 điểm tập trung hiệu quả. 9 bộ cảm biến chữ thập công suất lớn ở trung tâm hình ảnh. Ngoài ra, số điểm lấy nét tập trung cũng có thể được giới hạn ở 11 điểm.
Lấy nét liên tục theo sát đối tượng
Tùy theo hoạt cảnh hay đối tượng chụp, chế độ tự động lấy nét AF khu vực có thê được chọn từ Lấy nét AF duy nhất Single Point, lấy nét AF động, 3D tracking và vùng tự động lấy nét. Vùng lấy nét cùng với số điểm lấy nét lớn giúp việc chụp hình theo sát đối tượng với độ chi tiết và sắc nét luôn được đảm bảo.
Chức năng D-Movie hỗ trợ quay phim full HD với độ nét cao
D7000 trang bị tính năng D-Movie hỗ trợ quay phim full HD (1920x1080p, 24 fps). Khả năng tự động lấy nét và điều chỉnh độ tương phản liên tục trong suốt quá trình quay. Khi ở chế độ lấy nét tập trung toàn thời gian (AF-F) và chế độ vùng lấy nét AF máy ảnh tự động duy trì tập trung vào một chủ đề di chuyển qua các khung 3 chiều.
Máy ảnh D7000 hỗ trợ chức năng tùy chỉnh đoạn phim như việc cho phép người sử dụng lưu clip ra thành từng file ảnh định dạng JPEG hoặc xóa các phần không cần thiết từ khi bắt đầu hoặc kết thúc đoạn phim. Hỗ trợ quay phim với âm thanh nổi Stereo thông qua một micro bên ngoài.
Các tính năng khác
- Khung kính ngắm với góc bao phủ 100% và độ phóng đại khoảng 0.94x
- Chụp hình tốc độ cao 6 khung hình/s với 100 lần chụp liên tiếp, màn trập hoạt động chính xác với độ bền cao đã được kiểm nghiệm qua 150.000 chu kỳ.
- Thiết lập cài đặt mới U1 và U2 qua nút xoay cho phép người sử dụng chỉ định cài đặt thường xuyên sử dụng bao gồm cả độ nhạy sáng và bù sáng.
- Chức năng ngắm chụp trực tiếp Live view
- Khe cắm thẻ nhớ SD kép (hỗ trợ SDHC, SDXC).
- Pin Li-ion EN-EL15 cho phép chụp 1050 ảnh khi được sạc đầy.
- Hỗ trợ báng pin MB-D11 (được bán riêng), hỗ trợ không chỉ dùng pin Li-ion EN-EL15 mà còn pin AA
- Phần mềm chỉnh sửa và duyệt ảnh View NX2 được bán kèm.
Phụ kiện đi kèm
- Sạc pin
- Pin lithium-lon
- Dây đeo
- CD - ROM
- Cáp USB
- Sách hướng dẫn sử dụng
Sản phẩm nên mua cùng
Loại Máy ảnh | Single-lens reflex digital camera |
Các Điểm ảnh Hiệu quả | 16.2 million |
Bộ cảm biến Hình ảnh | Nikon DX format (23.6 x 15.6 mm) CMOS sensor |
Bộ cảm biến Hình ảnh | 4,928 x 3,264 [L], 3,696 × 2,448 [M], 2,464 × 1,632 [S]; D-movie:1920 x 1080 / 24p, 1280 x 720 / 30fps, 1280 x 720 / 25fps, 1280 x 720 / 24fps, 640 x 424 / 24fps |
Độ nhạy sáng | ISO 100 to 6400 in steps of 1/3, 1/2, or 1 EV, plus HI-0.3, HI-0.5, HI-0.7, HI-1, HI-2 (ISO 25600) |
Định dạng Tập tin | NEF (12 or 14-bit lossless compressed or compressed RAW), JPEG (Baseline-compliant); MOV movie (H.264/MPEG-4 AVC compression format with Linear PCM sound; Stero sound with external microphone) |
Phương tiện Lưu trữ | SD memory card (SDHC and SDXC compliant) |
Chế độ Chụp | 1) Single frame shooting [S] mode, 2) Continuous low shooting [CL] mode: 1-5 fps, 3) Continuous high shooting [CH] mode: 6 fps, 4) Quiet shutter-release[Q], 5) Self-timer mode, 6)Remote Control 7) Mirror-up mode |
Cân bằng Trắng | Auto (TTL white-balance with main image sensor and 2016-pixel RGB sensor), Incandescent, Fluorescent, Direct Sunlight, Flash, Cloudy, Shade, preset manua, choose color temperature |
Màn hình LCD | 3.0", 921,000-dot, low-temperature polysilicon TFT LCD, allows up to 170-degree viewing angle, 100% frame coverage, and brightness adjustment |
Chức năng Xem lại | 1) Full-frame, 2) Movie Playback, 3) Thumbnail (4/9/72, calendar) playback, 4) playback zoom, 5) Faces detected during zoom, 6)Slide show 7)Histogram display 8)Highlights, 9) Auto image rotation, 10) Image comment |
Chức năng Xóa | Single image, Selected images, images taken on a selected date, All images (except protected images) |
Giao diện | USB 2.0 (High-speed), Video output, HDMI output (Type C mini-pin connector),Accessory terminal, Stereo mini-pin audio input |
Góc Ảnh (ở tương đương định dạng [135] 35mm) | Approx. 1.5x lens focal length |
Kính ngắm | Fixed eye-level pentaprism; built-in diopter adjustment (-3 to +1.0 m-¹) |
Màn hình Lấy nét | Type B BriteView Clear Matte Mark II screen with AF area brackets |
Góc bao phủ/ Độ khuếch đại Khung Kính ngắm (với ống kính 50mm ở vô cực; -1.0 | Approx. 100%/ Approx. 0.94x |
Lấy nét tự động | TTL phase detection, 39 focus points (9 cross-sensors) by Nikon Multi-CAM 4800DX autofocus module; Detection range: -1 to +19 EV (ISO 100 at 20°C/68°F) |
Các Chế độ Tiêu cự | 1) Autofocus (AF): Single-servo AF (AF-S); Continuous servo AF (AF-C); Auto AF-S/AF-C selection (AF-A), predictive focus tracking activated automatically according to subject status 2) Manual focus (MF): Electronic rangefinder can be used |
Hệ thống Đo Độ phơi sáng | 1) 3D color matrix metering Ⅱ (type G and D lenses), color matrix metering II (other CPU lenses), 2) Center-weighted (weight of 75% given to 8-mm circle in center of frame), 3) Spot metering (meters 3.5-mm circle centered on selected focus point) |
Dải Đo Độ phơi sáng(ở nhiệt độ thường [68°F/20°C], tương đương ISO 100, ố | 1) 0 to 20 EV (3D-Color Matrix or Center-weighted metering), 2) 2 to 20 EV (Spot metering) |
Kiểm soát Độ phơi sáng | 1) Digital Vari-Program (Auto, Auto [Flash Off], 2) Scene ( portrait; landscape; child; sports; close up; night portrait; night landscape; party/indoor; beach/snow; sunset; dusk/dawn; pet portrait; candlelight; blossom; autumn colors; food; silhouette; high key; low key); , 3) Programmed Auto [P], 4) Shutter-Priority Auto [S], 5) Aperture Priority Auto [A], 6) Manual [M], 7) U1 (user settings 1) ,8) U2 (user settings 2) |
Chế độ Phơi sáng Tự động | 2 to 3 exposures in increments of 0.3, 0.7, 1.0, 1.3, 1.7, or 2.0 steps to (+-) 1.0 EV |
Màn trập | Electronically controlled vertical-travel focal plane shutter; 30 to 1/8000sec in steps of 1/3, 1/2 or 1 EV plus bulb time(with ML-L3) and X250 |
Đồng bộ Thông tin Liên lạc | X-contact only; flash synchronization at up to 1/250 sec |
Điều khiển Đèn nháy | 1) TTL: i-TTL balanced fill-flash and standard i-TTL flash for digital SLR using 2,016-pixel RGB sensor are available with built-in flash and SB-900, SB-800,SB-700, SB-600, or SB-400, 2) Auto aperture: Available with SB-900 or SB-800 and CPU lens, 3) Non-TTL auto: Supported flash units include SB-900, SB-800, SB-28, SB-27, and SB-22S, 4) Distance-priority manual: Available with SB-900, SB-800 and SB-700 |
Các chế độ Đồng bộ Đèn nháy | 1) Front-curtain sync, 2) Red-eye reduction, 3) Slow sync with red-eye reduction, 4) Slow sync, 5) rear-curtain sync |
Tự Hẹn giờ | Electronically controlled timer with duration of 2 s, 5 s, 10 s, 20 s; 1–9 exposures at intervals of 0.5, 1, 2, or 3 s |
Nút bấm Xem trước Độ sâu Trường ảnh | Yes |
Điều khiển Từ xa | Via Wireless Remote Control ML-L3 (optional) |
GPS | via GP-1 GPS Unit (optional) |
Ngôn ngữ được Hỗ trợ | Total of 22 languages: Arabic, Chinese (Simplified and Traditional), Czech, Danish, Dutch, English, Finnish, French, German, Indonesian, Italian, Japanese, Korean, Norwegian, Polish, Portuguese, Russian, Spanish, Swedish, Thai, Turkish |
Yêu cầu về Nguồn điện | Rechargeable EN-EL15 Li-ion battery, EH-5a AC adapter (available separately; requires optional EP-5B power connector ) |
Tuổi thọ Pin (với pin sạc đầy) | Approx 1,050 shots |
Chân cắm giá ba chân | 1/4 in. (ISO1222) |
Kích thước | Approx. 132 × 105 × 77 mm |
Trong lượng (không pin, thẻ nhớ, và nắp thân máy ảnh) | Approx. 690g |
Phụ kiện được cung cấp (có thể khác tùy theo từng quốc Phụ kiện được cung | Rechargeable Li-ion battery EN-EL15, Quick charger MH-25, Rubber Eyecup DK-21, Camera strap AN-DC1, Body cap BF-1B, Eyepiece cap DK-5, Accessory shoe cover BS-1, USB Cable UC-E4, Video Cable EG-D2, View NX 2 CD |
Đặc tính khác | Expeed 2 Image Processing Engine, D-Movie (Full HD recording; external stereo microphone input; in-camera movie editing), Full-time servo AF (AF-F) movie recording, Dual card slots for SD memory cards |