Nikon

Nikon D5, Cảm biến hình ảnh mới EXPEED 5 với độ phân giải 20.8MP, dãi ISO ISO 100 đến 102.400 (mở rộng từ 50 3.280.000), hệ thống lấy nét với 153 điểm lấy nét, 99 điểm lấy nét cross-type, quay video 4K Ultra High Definition (UHD), chụp liên tục 12 fps , 14 fps

Mã sản phẩm: D5 | 355 lượt xem
0 điểm | 0 đánh giá
Hiện trạng: Hàng có sẵn
Xuất xứ: Nikon - Nhật Bản
Bảo hành: 12 tháng chính hãng Nikon Việt Nam
Nikon D5

Trong mỗi phần nghìn giây là một kiệt tác. Bước lên phía trước. Xem những khoảnh khắc quan trọng mà trước đây không thể nhìn thấy. Chụp những khoảnh khắc mà trước đây đã bỏ lỡ. Xác định những hình ảnh với độ rõ mà trước đây không thể nào đạt được. Với những người chụp ảnh hiểu rằng nhiếp ảnh nằm ở những khoảnh khắc quan trọng, D5 cung cấp hình ảnh qua kính ngắm sắc nét vượt trội, ổn định ngay cả trong chế độ chụp liên tục tốc độ cao 12 khuôn hình một giây*1. Máy ảnh có hệ thống lấy nét tự động vô song với 153 điểm lấy nét bao gồm 99 cảm biến lấy nét nhạy với các đường tương phản ngang-dọc. Máy ảnh có bộ vi xử lý hình ảnh EXPEED 5 để duy trì màu sắc bão hòa và độ rõ nét trong khoảng ISO 100 đến 102400

Tầm phủ đặc biệt rộng và bộ nhớ đệm mới cho phép chụp đến 200*2 hình ảnh NEF (RAW) trong một lần chụp liên tiếp tốc độ cao. Với việc kết hợp khả năng quay video chuẩn 4K/UHD, độ tin cậy chắc chắn, hệ thống đèn nháy điều khiển bằng sóng vô tuyến mới, khả năng truyền không dây và dòng thấu kính NIKKOR vô song, dòng máy ảnh D5 mới mở ra một lối đi rõ ràng để bạn phát triển khả năng của mình. Phạm vi mới không giới hạn cho khả năng nhiếp ảnh của bạn nằm trong mỗi phần nghìn giây. Hãy thâm nhập vào mỗi phần nghìn giây đó và khám phá kiệt tác của bạn.

HÃY LÀM CHỦ HOÀN TOÀN CUỘC CHƠI VỚI HỆ THỐNG LẤY NÉT TỰ ĐỘNG 153 ĐIỂM THẾ HỆ MỚI VÀ BỘ NHỚ ĐỆM 200 HÌNH ẢNH NEF (RAW)

Làm chủ cuộc chơi với hệ thống lấy nét tự động (AF) phi thường mới của Nikon. Với 153 điểm lấy nét khó tin và 99 cảm biến lấy nét nhạy với các đường tương phản ngang-dọc, D5 cho tầm phủ đặc biệt rộng. Cho dù là đang chụp ảnh cuộc đua hay thảm đỏ, hầu như mọi tình huống đều sẽ nằm trong thấu kính của bạn. Những đối tượng nhỏ đang chuyển động với tốc độ cao có thể được theo dõi với một độ chính xác ở đẳng cấp mới. Những đối tượng ở mép khuôn hình dễ dàng được phát hiện và ảnh chụp thẳng đứng được cải thiện rất nhiều. Độ nhạy lấy nét tự động với giá trị nhạy sáng xuống đến -4 EV*3 cho phép đạt hiệu suất vượt trội trong điều kiện ánh sáng yếu và tất cả các chế độ lấy nét tự động đều được nâng cao. Hệ thống có thể được định cấu hình ở các cài đặt tầm phủ 153 điểm, 72 điểm và 25 điểm trong chế độ Lấy nét tự động Liên tục. Tất cả 153 điểm lấy nét đều tương thích với các thấu kính AF NIKKOR với độ mở ống kính mở bằng f/5.6 trở lên và 15 điểm lấy nét trung tâm phối hợp với độ mở ống kính hiệu dụng f/8. Bộ nhớ đệm hiệu suất cao của máy ảnh cho phép chụp đến 200*2 hình ảnh NEF (RAW) hoặc JPEG lớn trong một lần chụp liên tiếp tốc độ cao: đủ để chụp toàn bộ chặn nước rút 100m mà không cần phải rời ngón tay khỏi nút nhả cửa trập.

CHIẾN THẮNG TẤT CẢ BẰNG SỰ KẾT HỢP CỦA SỨC MẠNH VÀ ĐỘ CHÍNH XÁC

Hiệu suất hoạt động phi thường của D5 là tất cả những gì bạn cần để chụp được những hình ảnh tưởng chừng như không thể. Nhờ bộ phận lấy nét tự động ASIC mới, năng lực tính toán tối đa dành cho việc lấy nét tự động luôn luôn được đảm bảo. Bất kể hành động diễn ra nhanh đến đâu, máy ảnh cũng không đầu hàng. Chụp với tốc độ lên đến 12 khuôn hình trên một giây (fps)*1 có theo dõi phơi sáng tự động/lấy nét tự động hoặc lên đến 14 fps khi gương nâng lên. Việc theo dõi lấy nét tự động và khả năng hiển thị kính ngắm được nâng cao rất nhiều khi chụp ảnh thể thao hoặc bất kỳ cảnh nào mà trong đó các đối tượng có xu hướng thay đổi đột ngột hướng chuyển động. Tốc độ cửa trập theo tuần tự nhanh hơn và cơ chế điều chỉnh gương giảm đáng kể việc tắt đèn kính ngắm trong khi chụp liên tiếp tốc độ cao. Để thu được độ chính xác cao nhất, hãy kết hợp D5 với một thấu kính NIKKOR chuyên nghiệp được trang bị chế độ SPORT VR, chẳng hạn như AF-S NIKKOR 600mm f/4E hoặc AF-S NIKKOR 500mm f/4E. Chế độ SPORT VR cũng cung cấp hình ảnh qua kính ngắm ổn định khi theo dõi chuyển động tốc độ cao. Hãy kết hợp D5 với một trong những loại thấu kính này và bạn sẽ chụp được những đối tượng chuyển động nhanh khó đoán định với sự mượt mà chưa từng có.

DẪN ĐẦU VỚI CẢM BIẾN ĐO SÁNG VÀ CẢM BIẾN HÌNH ẢNH MỚI

Sức mạnh tạo ảnh thực sự của D5 nằm ở trải nghiệm về sự tự do. Cảm biến hình ảnh CMOS định dạng FX 20.8 megapixel hoàn toàn mới và cảm biến đo sáng RGB 180K điểm ảnh cho khả năng nhận biết đối tượng và chi tiết hình ảnh chính xác phi thường. Ngay cả khi chụp ảnh thể thao trong nhà với chuyển động nhanh, máy ảnh vẫn sẽ chụp được ảnh đẹp. Và không chỉ đơn thuần là chụp lại mọi hình ảnh mà sự phân cấp tông màu cũng phong phú hơn và chính xác hơn. D5 cũng tự hào vì có màn hình tinh thể lỏng 2360 điểm k 3,2 inch mới, cho phép thực hiện thao tác chạm ở chế độ xem lại. Với độ nhạy ngang với điện thoại thông minh, màn hình độ phân giải cao này giúp có thể dễ dàng kiểm tra và chọn những hình ảnh quan trọng ngay tại chỗ. Hãy chụp ở chế độ Xem Trực tiếp và bạn có thể thực hiện thao tác chạm để thay đổi điểm lấy nét hoặc lấy dữ liệu Cân bằng Trắng Điểm thiết lập sẵn, dựa vào vùng được chọn trong khuôn hình. Để điều khiển tốt hơn nữa, Picture Control 2.0 giúp dễ dàng xác định các thông số dù đang chụp ảnh tĩnh hay quay video. Dễ dàng xử lý hậu kỳ nhờ thiết lập sẵn chế độ Phẳng để có phạm vi động tối đa và tinh chỉnh các chi tiết bằng cách thiết lập sẵn Độ rõ.

TỪ ÁNH NẮNG SÁNG CHÓI ĐẾN TIA SÁNG VŨ TRỤ MẬP MỜ: CHỤP NHỮNG GÌ MẮT THƯỜNG KHÔNG THỂ NHÌN THẤY

D5 mở ra những khả năng vô hạn để chụp ảnh trong điều kiện ánh sáng yếu. Với phạm vi ISO chuẩn từ 100 đến 102400 và độ nhạy được mở rộng cao nhất từ trước tới nay của Nikon, giới hạn là do bạn quyết định. Nhờ bộ vi xử lý hình ảnh EXPEED 5 mới của máy ảnh, chất lượng hình ảnh cao chưa từng có trên toàn bộ phạm vi ISO chuẩn. Có thể đạt được hiệu suất hoạt động rõ ràng vượt trội này là nhờ hệ thống xử lý tín hiệu được tối ưu hóa cho số điểm ảnh cao hơn 25% của cảm biến mới. Tín hiệu nhiễu khó phát hiện cũng giảm đi rất nhiều và ngay cả những hình ảnh sau khi xén được chụp ở mức ISO cao cũng vẫn giữ được chất lượng. Bằng một kỳ tích kỹ thuật khó tin, phạm vi ISO giờ đây có thể được mở rộng lên đến tương đương với ISO 3280000, ở mức cài đặt Hi 5. Được thiết kế dành cho ứng dụng chuyên nghiệp, chẳng hạn như ứng dụng theo dõi hoặc an ninh, những mức ISO cao đến kinh ngạc này cho phép chụp hình ảnh màu mà không cần đèn nháy trong điều kiện tia sáng vũ trụ mập mờ, tương đương với độ sáng cực thấp 0,001 lux.

TỰ TIN ĐƯƠNG ĐẦU VỚI NHỮNG GIỚI HẠN MỚI

Tối ưu hóa khả năng của D5 bằng rất nhiều phụ kiện. Tăng tốc độ truyền thông và nối liền các khoảng cách bằng WT-6, bộ phát không dây mới tương thích với D5. Hệ thống Chiếu sáng Sáng tạo của Nikon tiếp tục phát huy sức mạnh với Đèn chớp SB-5000 mới. Đèn chớp mới này sử dụng phương pháp truyền thông bằng sóng vô tuyến và nâng cao hiệu suất hoạt động ở các hệ thống đèn nháy của Nikon trong những điều kiện nhiều thách thức. Từ ảnh tĩnh trong studio đến phim 4K trong những cảnh ngoài trời kỳ vĩ, D5 đều luôn sẵn sàng.

Phụ kiện đi kèm

  • Nắp Thân máy BF-1B
  • Nắp Ngàm gắn Phụ kiện BS-3
  • Pin Sạc Li-ion EN-EL18a
  • Bộ sạc Pin MH-26a
  • Cáp nguồn và miếng chèn bảo vệ
  • Kẹp Cáp USB
  • Kẹp Cáp HDMI
  • Cáp USB UC-E22
  • Dây đeo AN-DC15
Loại Máy ảnh số phản chiếu thấu kính đơn
Gắn thấu kính Móc gắn F Nikon, (với bộ nối lấy nét tự động và công tắc lấy nét tự động)
Định dạng cảm biến hình ảnh FX
Loại cảm biến hình ảnh CMOS
Kích cỡ cảm biến 35,9mm x 23,9mm
Tổng số điểm ảnh 21,33 triệu
Hệ thống giảm bụi Vệ sinh cảm biến hình ảnh, dữ liệu tham khảo Bụi Hình ảnh Tắt (yêu cầu phần mềm Capture NX-D)
Số lượng điểm ảnh hiệu quả 20,8 triệu
Cỡ hình ảnh (điểm ảnh) Vùng hình ảnh FX (36x24), (L)5568x3712, (T)4176x2784, (N)2784x1856, vùng hình ảnh 1,2 lần (30x20), (L)4640x3088, (T)3472x2312, (N)2320x1544.
Vùng hình ảnh DX (24x16), (L)3648x2432, (T)2736x1824, (S)1824x1216, vùng hình ảnh 5 : 4 (30x24), (L)4640x3712, (T)3472x2784, (N)2320x1856.
Ảnh định dạng FX được chụp trong khi quay phim ở cỡ khuôn hình 1920 x 1080 hoặc 1280 x 720, (L)5568x3128, (T)4176x2344, (N)2784x1560.
Ảnh định dạng DX được chụp trong khi quay phim ở cỡ khuôn hình 1920 x 1080 hoặc 1280 x 720, (L)3648x2048, (T)2736x1536, (N)1824x1024.
Ảnh được chụp trong khi quay phim ở cỡ khuôn hình 3840 x 2160: 3840 x 2160 Ảnh được chụp trong khi quay phim ở cỡ khuôn hình 1920 x 1080 xén: 1920 x 1080
Định dạng tập tin NEF (RAW): 12 hoặc 14 bit (nén không mất dữ liệu, nén hoặc không nén); có các cỡ lớn, trung và nhỏ (ảnh cỡ trung và cỡ nhỏ được ghi ở độ sâu bit là 12 bit bằng chế độ không nén)
TIFF (RGB), JPEG: JPEG-Baseline tuân thủ độ nén mịn (khoảng 1 : 4), bình thường (khoảng 1 : 8) hoặc cơ bản (khoảng 1 : 16); có chế độ nén chất lượng tối ưu.
NEF (RAW)+JPEG: Một bức ảnh được ghi ở cả định dạng NEF (RAW) và JPEG
Hệ thống Picture Control Tiêu chuẩn, Trung lập, Sặc sỡ, Đơn sắc, Chân dung, Phong cảnh, Phẳng, có thể thay đổi Picture Control đã chọn; lưu trữ cho Picture Control tùy chọn
Phương tiện ghi Thẻ nhớ XQD, CompactFlash (CF) (Loại I, phù hợp UDMA)
Khe thẻ 2 thẻ XQD hoặc 2 thẻ CompactFlash (CF), có thể sử dụng Khe 2 để lưu trữ tràn hoặc lưu trữ dự phòng hoặc để lưu trữ riêng các bản sao được tạo bằng định dạng NEF+JPEG; có thể sao chép hình ảnh giữa các thẻ.
Hệ thống tập tin DCF 2.0, Exif 2.3, PictBridge
Kính ngắm Kính ngắm phản chiếu thấu kính đơn với lăng kính năm mặt ngang tầm mắt
Tầm phủ khuôn hình FX (36x24): Khoảng 100% theo chiều ngang và 100% theo chiều dọc, 1,2x (30x20): Khoảng 97% theo chiều ngang và 97% theo chiều dọc
DX (24x16): Khoảng 97% theo chiều ngang và 97% theo chiều dọc, 5:4 (30x24): Khoảng 97% theo chiều ngang và 100% theo chiều dọc
Độ phóng đại Khoảng 0,72 x (thấu kính 50 mm f/1.4 ở vô cực, -1,0 m{sup(-1)})
Điểm mắt 17 mm (–1,0 m{sup(-1)}; từ bề mặt trung tâm của thấu kính thị kính của kính ngắm)
Bộ phận điều chỉnh điốp -3 đến +1 m{sup(-1)}
Màn hình lấy nét Màn hình BriteView Đục Màu sáng Mark IX Loại B với chụp bù trừ vùng lấy nét tự động (lưới khuôn hình có thể được hiển thị)
Gương phản chiếu Loại trở về nhanh
Xem trước độ sâu của trường Có, Nhấn nút Pv sẽ ngừng độ mở ống kính thấu kính xuống giá trị mà người dùng chọn (chế độ A và M) hoặc máy ảnh chọn (chế độ P và S)
Độ mở ống kính thấu kính Trở về ngay, điều khiển điện tử
Thấu kính tương thích Tương thích với thấu kính NIKKOR lấy nét tự động, bao gồm thấu kính loại G, E và D (một số hạn chế áp dụng cho thấu kính PC) và thấu kính DX (sử dụng vùng hình ảnh DX 24 x 16 1,5 lần), thấu kính AI-P NIKKOR và thấu kính không CPU AI (các chế độ phơi sáng chỉ A và M). Không sử dụng được thấu kính NIKKOR IX, thấu kính dành cho F3AF và thấu kính không AI. Có thể sử dụng máy ngắm điện tử với thấu kính có độ mở ống kính tối đa f/5.6 trở lên (máy ngắm điện tử hỗ trợ 15 điểm lấy nét với thấu kính có độ mở ống kính tối đa là f/8 trở lên, trong đó có 9 điểm khả dụng để chọn).
Loại Cửa trập cơ học mặt phẳng tiêu điểm di chuyển dọc được điều khiển điện tử; cửa trập màn trước điện tử khả dụng trong chế độ nhả gương nâng lên
Tốc độ 1/8000 đến 30 giây, trong các bước 1/3, 1/2 hoặc 1 EV, bóng đèn, thời gian, X250
Tốc độ đồng bộ đèn nháy X= 1/250 giây;, đồng bộ hóa với cửa trập ở 1/250 giây trở xuống
Chế độ S (khuôn hình đơn), CL (tốc độ thấp liên tục), CH (tốc độ cao liên tục), Q (nhả cửa trập tĩnh lặng), Tự hẹn giờ, MUP (gương nâng lên)
Tốc độ khuôn hình cao nhất ước tính 12 khuôn hình trên một giây, Lên đến 10 khuôn hình trên một giây (CL); 10–12 khuôn hình trên một giây hoặc 14 khuôn hình trên một giây với gương nâng lên (CH); hoặc 3 khuôn hình trên một giây (chế độ tĩnh lặng liên tục)
Tự hẹn giờ 2 giây, 5 giây, 10 giây, 20 giây; 1 đến 9 lần phơi sáng ở các quãng cách thời gian 0,5, 1, 2 hoặc 3 giây
Hệ thống đo sáng Đo phơi sáng TTL bằng cách sử dụng cảm biến RGB với khoảng 180K (180.000) điểm ảnh
Phương pháp đo sáng Ma trận: Đo sáng ma trận màu 3D III (thấu kính loại G, E và D); đo sáng ma trận màu III (thấu kính CPU khác); đo sáng ma trận màu khả dụng với thấu kính không CPU nếu người dùng cung cấp dữ liệu thấu kính Cân bằng trung tâm: 75% Trọng lượng đặt lên vòng tròn 12 mm ở trung tâm khuôn hình. Có thể thay đổi đường kính vòng tròn thành 8, 15 hoặc 20 mm hoặc trọng lượng có thể dựa trên mức trung bình của toàn bộ khuôn hình (thấu kính không CPU sử dụng vòng tròn 12 mm) Điểm: Đo vòng tròn 4 mm (khoảng 1,5% khuôn hình) đặt trọng tâm vào điểm lấy nét đã chọn (trên điểm lấy nét trung tâm khi sử dụng thấu kính không CPU) Ưu tiên vùng sáng: Khả dụng với thấu kính loại G, E và D
Phạm vi (ISO 100, thấu kính f/1.4, 20 °C/68 °F) Đo sáng ma trận hoặc cân bằng trung tâm: –3 đến +20 EV Đo sáng điểm: 2 đến 20 EV Đo sáng ưu tiên vùng sáng: 0 đến 20 EV
Ghép đo phơi sáng CPU, AI
Chế độ Tự động được lập trình với chương trình linh động (P); tự động ưu tiên cửa trập (S); tự động ưu tiên độ mở ống kính (A); bằng tay (M)
Bù phơi sáng –5 đến +5EV, trong các bước 1/3, 1/2 hoặc 1EV
Khóa phơi sáng Khóa sáng ở giá trị được phát hiện
Độ nhạy ISO (Danh mục Phơi sáng được Đề nghị) ISO100 đến 102400, trong các bước 1/3, 1/2 hoặc 1EV, Cũng có thể đặt thành khoảng 0,3, 0,5, 0,7 hoặc 1 EV (tương đương với ISO 50) dưới ISO 100 hoặc thành khoảng 0,3, 0,5, 0,7, 1, 2, 3, 4 hoặc 5 EV (tương đương với ISO 3280000) trên ISO 102400; điều khiển độ nhạy ISO tự động khả dụng
D-Lighting Hoạt động Có thể chọn Tự động, Cực cao +2/+1, Cao, Bình thường, Thấp hoặc Tắt
Hệ thống lấy nét tự động Môđun cảm biến lấy nét tự động Multi-CAM 20K với dò tìm trạng thái TTL, tinh chỉnh và 153 điểm lấy nét (bao gồm 99 cảm biến lấy nét nhạy với các đường tương phản ngang-dọc và 15 cảm biến hỗ trợ f/8), trong đó có 55 cảm biến (35 cảm biến lấy nét nhạy với các đường tương phản ngang-dọc và 9 cảm biến hỗ trợ f/8) khả dụng để chọn
Phạm vi dò –4 đến +20 EV (ISO 100, 20 °C/68 °F)
Mô tơ của thấu kính Lấy nét tự động phần phụ đơn (AF-S), Lấy nét tự động phần phụ liên tục (AF-C), theo dõi lấy nét đoán trước được tự động kích hoạt theo trạng thái đối tượng, Lấy nét bằng tay (M):, Có thể sử dụng máy ngắm điện tử
Điểm lấy nét 153, 153 điểm lấy nét, trong đó có 55 hoặc 15 điểm khả dụng để chọn
Chế độ vùng lấy nét tự động Lấy nét tự động điểm đơn, lấy nét tự động vùng động 25, 72 hoặc 153 điểm, theo dõi 3D, lấy nét tự động vùng nhóm, lấy nét tự động vùng tự động
Khóa lấy nét Có thể khóa lấy nét bằng cách nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng (lấy nét tự động phần phụ đơn) hoặc bằng cách nhấn vào giữa bộ chọn phụ
Điều khiển TTL: Điều khiển đèn nháy i-TTL sử dụng cảm biến RGB với khoảng 180K (180.000) điểm ảnh; nạp flash đã cân bằng i-TTL cho SLR kỹ thuật số được sử dụng với đo sáng ma trận, cân bằng trung tâm và đo sáng ưu tiên vùng sáng; nạp flash i-TTL tiêu chuẩn cho SLR kỹ thuật số có đo sáng điểm
Chế độ Hỗ trợ Đồng bộ màn trước, đồng bộ chậm, đồng bộ màn phía sau, giảm mắt đỏ, giảm mắt đỏ với đồng bộ chậm, đồng bộ màn phía sau chậm, tắt, Đồng bộ Tốc độ Cao FP Tự động
Bù đèn nháy -3 đến +1 EV trong các bước 1/3, 1/2 hoặc 1 EV
Chỉ báo đèn nháy sẵn sàng Sáng khi bộ đèn nháy tùy chọn được sạc đầy; nháy sau khi đèn nháy được kích hoạt hoàn toàn
Ngàm gắn phụ kiện Ngàm gắn đèn ISO 518 với công tắc đồng bộ và dữ liệu cùng với khóa an toàn
Hệ thống Chiếu sáng Sáng tạo Nikon (CLS) Được hỗ trợ
Đèn Không dây Nâng cao được điều khiển bằng sóng Vô tuyến Được hỗ trợ
Điều khiển đèn nháy thống nhất Được hỗ trợ
Đầu cắm đồng bộ Đầu cắm đồng bộ ISO 519 với tuyến đoạn khóa
Cân bằng trắng Tự động (3 loại), nóng sáng, huỳnh quang (7 loại), ánh sáng mặt trời trực tiếp, đèn nháy, sáng mù, bóng, thiết lập sẵn bằng tay (có thể lưu đến 6 giá trị, đo cân bằng trắng điểm khả dụng trong khi xem trực tiếp), chọn nhiệt độ màu (2500 K đến 10.000 K), tất cả với chức năng tinh chỉnh.
Loại chụp bù trừ Độ phơi sáng, Đèn nháy, Cân bằng trắng, ADL
Chế độ Xem trực tiếp phim, Xem trực tiếp ảnh với chế độ im lặng khả dụng
Mô tơ của thấu kính Lấy nét tự động (AF): Lấy nét tự động phần phụ đơn (AF-S); lấy nét tự động phần phụ toàn thời gian (AF-F) Lấy nét bằng tay (M)
Chế độ vùng lấy nét tự động Lấy nét tự động ưu tiên khuôn mặt, Lấy nét tự động vùng rộng, Lấy nét tự động vùng bình thường, Lấy nét tự động theo dõi đối tượng
Lấy nét tự động Lấy nét tự động dò độ tương phản ở bất kỳ vị trí nào trong khuôn hình (máy ảnh tự động chọn điểm lấy nét khi chọn lấy nét tự động ưu tiên khuôn mặt hoặc lấy nét tự động theo dõi đối tượng)
Đo sáng Đo phơi sáng TTL bằng cách sử dụng cảm biến hình ảnh chính
Phương pháp đo sáng Ma trận, cân bằng trung tâm hoặc ưu tiên vùng sáng
Cỡ khuôn hình (điểm ảnh) và tốc độ khuôn hình 3840 x 2160 (4K UHD); 30p (tăng dần), 25p, 24p 1920 x 1080; 60p, 50p, 30p, 25p, 24p xén 1920 x 1080; 60p, 50p, 30p, 25p, 24p 1280 x 720; 60p, 50p Tốc độ khuôn hình thực tế cho 60p, 50p, 30p, 25p và 24p là 59,94, 50, 29,97, 25 và 23,976 khuôn hình trên một giây tương ứng; chất lượng cao khả dụng ở mọi cỡ khuôn hình, chất lượng bình thường khả dụng ở mọi cỡ khuôn hình trừ 3840 x 2160
Định dạng tập tin MOV
Nén video Mã hóa Video Nâng cao H.264/MPEG-4
Định dạng ghi âm PCM tuyến tính
Thiết bị ghi âm Micrô stereo bên ngoài hoặc gắn sẵn; có thể điều chỉnh độ nhạy
Độ nhạy ISO Chế độ phơi sáng P, S và A: Điều khiển độ nhạy ISO tự động (ISO 100 đến Hi 5) với giới hạn trên có thể lựa chọn Chế độ phơi sáng M: Điều khiển độ nhạy ISO tự động (ISO 100 đến Hi 5) khả dụng với giới hạn trên có thể lựa chọn; chọn bằng tay (ISO 100 đến 102400 trong các bước 1/3, 1/2 hoặc 1 EV) với các tùy chọn bổ sung sẵn có tương đương với khoảng 0,3, 0,5, 0,7, 1, 2, 3, 4 hoặc 5 EV (tương đương với ISO 3280000) trên ISO 102400
Các tùy chọn khác Đánh dấu danh mục, phim rút ngắn thời gian
Kích thước màn hình 8cm (3,2 inch) theo đường chéo
Loại màn hình Màn hình cảm ứng tinh thể lỏng TFT với góc xem 170 °, khoảng 100% tầm phủ khuôn hình và điều khiển độ sáng màn hình bằng tay
Độ phân giải màn hình Khoảng 2359 điểm k, (XGA)
Phát lại Phát lại toàn bộ khuôn hình và hình thu nhỏ (4, 9 hoặc 72 hình ảnh) với thu phóng phát lại, phát lại phim, trình chiếu hình ảnh và/hoặc phim, hiển thị biểu đồ, phần tô sáng, thông tin ảnh, màn hình dữ liệu vị trí, quay hình ảnh tự động, xếp loại ảnh, đầu vào máy ghi âm tích hợp và phát lại, cùng với màn hình và thông tin nhúng IPTC
Đầu nối USB USB Siêu Tốc (đầu nối USB 3.0 Micro-B), nên kết nối với cổng USB gắn sẵn
Đầu nối đầu ra HDMI Đầu nối HDMI Loại C
Đầu vào âm thanh Giắc cắm chân cắm mini stereo (đường kính 3,5 mm; hỗ trợ đầu cắm nguồn điện)
Đầu ra âm thanh Giắc cắm chân cắm mini stereo (đường kính 3,5 mm)
Đầu cắm chụp từ xa có mười chân Có thể sử dụng để kết nối điều khiển từ xa tùy chọn, WR-R10 (yêu cầu bộ nối WR-A10) hoặc điều khiển từ xa không dây WR-1, bộ GPS GP-1/GP-1A hoặc thiết bị GPS tuân thủ NMEA0183 phiên bản 2.01 hoặc 3.01 (yêu cầu cáp chuyển đổi GPS MC-35 tùy chọn và cáp có đầu nối D-sub có 9 chân)
Đầu nối ethernet Đầu nối RJ-45 Tiêu chuẩn : IEEE 802.3ab (1000BASE-T)/IEEE 802.3u (100BASE-TX)/IEEE 802.3 (10BASE-T) Tốc độ dữ liệu: 10/100/1000 Mbps với dò tự động (tốc độ dữ liệu hợp lý tối đa theo tiêu chuẩn IEEE; tốc độ thực tế có thể khác) Cổng: 1000BASE-T/100BASE-TX/10BASE-T (AUTO-MDIX)
Đầu nối thiết bị ngoại vi Cho WT-6, WT-5
Ngôn ngữ được hỗ trợ Tiếng Ả Rập, tiếng Bengali, tiếng Bungary, tiếng Hoa (Giản thể và Phồn thể), tiếng Séc, tiếng Đan Mạch, tiếng Hà Lan, tiếng Anh, tiếng Phần Lan, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Hy Lạp, tiếng Hindi, tiếng Hungary, tiếng Indo, tiếng Ý, tiếng Nhật, tiếng Hàn, tiếng Marathi, tiếng Na Uy, tiếng Ba Tư, tiếng Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha (Bồ Đào Nha và Braxin), tiếng Rumani, tiếng Nga, tiếng Serbia, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Thụy Điển, tiếng Tamil, tiếng Telugu, tiếng Thái, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, tiếng Ukraina, tiếng Việt
Pin Một pin sạc Li-ion EN-EL18a
Bộ đổi điện AC Bộ đổi điện AC EH-6b; yêu cầu đầu nối nguồn EP-6 (bán riêng)
Chân cắm giá ba chân 1/4 inch (ISO 1222)
Kích thước (R x C x S) Khoảng 160x158,5x92mm (6,3x6,3x3,7 inch)
Trọng lượng Khoảng 1405g (3 lb 15,6 oz) với pin và hai thẻ nhớ XQD nhưng không có nắp thân máy và nắp ngàm gắn phụ kiện; khoảng 1235 g/2 lb 11,6 oz (chỉ thân máy ảnh)
Trọng lượng 2 Khoảng 1415g (3 lb 1,9 oz) với pin và hai thẻ nhớ CompactFlash nhưng không có nắp thân máy và nắp ngàm gắn phụ kiện; khoảng 1240 g/2 lb 11,8 oz (chỉ thân máy ảnh)
Môi trường thao tác 0 °C đến 40 °C (+32 °F đến 104 °F)

Micro có dây

Micro không dây

Phụ kiện máy ảnh khác

Chân máy quay

Thẻ nhớ CF, SD, MS, XQD

Không có tin tức liên quan nào.

Gửi ý kiến đánh giá sản phẩm

Cho điểm



lên đầu trang