Nikon D3X (Thân máy), Bộ cảm biến CMOS Định dạng FX 24.5 megapixel, 2 khe thẻ nhớ tương thích với UDMA, cân sáng tự động(Active D-lighting)
Bao gồm:
- Thân máy
- Sạc pin
- Pin lithium-lon
- Dây đeo
- CD - ROM
- Cáp USB
- Sách hướng dẫn
Máy ảnh mới thú vị này có bộ cảm biến hình ảnh CMOS Định dạng FX của Nikon (35,9 x 24,0 mm) với vùng hình ảnh tương đương với phim 35mm, và 24.5 megapixel hiệu quả của máy ảnh đem lại các hình ảnh có độ phân giải và chất lượng nổi bật.
Được thiết kế để đáp ứng các nhu cầu của ngày càng đông các nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp như nhiếp ảnh gia trường quay - những người mà với họ hình ảnh đẹp và tinh tế là một phần thiết yếu của công việc, máy ảnh D3X có độ phân giải sánh với các máy ảnh định dạng tầm trung — với mức độ dễ dàng thao tác hoàn toàn mới. Máy ảnh này thực sự hoàn hảo cho chụp ảnh chi tiết với nhiều thể loại nhất, từ chụp ảnh thời trang và sản phẩm, đến ảnh cưới, ảnh kiến trúc, ảnh phong cảnh và ảnh làm áp phích khổ lớn. Và nó có cùng cấu trúc thân máy mạnh mẽ với máy D3, để có thao tác và tính di động vượt trội ở hầu như là bất kỳ môi trường chụp nào, trong nhà hay ngoài trời.
- Bộ cảm biến CMOS Định dạng FX của Nikon với 24.5 megapixel
- Phạm vi độ nhạy sáng rộng bắt đầu từ ISO 100
- Công nghệ xử lý hình ảnh dựa trên EXPEED mới
- Hiệu quả tốc độ cao thỏa mãn những nhu cầu chuyên nghiệp nghiêm ngặt nhất
- Thực hiện kiểm soát tự động đáng tin cậy: Hệ thống Nhận diện Cảnh chụp
- Hệ AF sử dụng AF 51 điểm mật độ cao
- Độ bền vượt trội
- Màn hình tinh thể lỏng (LCD) 3 inch độ phân giải cao với khoảng 920 nghìn điểm (VGA), góc ngắm rộng 170° và kính tăng cường
- Có hai chế độ Ngắm Trực tiếp
- Hệ thống Kiểm soát Ảnh
- Tự động cân sáng Động (Active D-lighting) — sao chụp độ sáng như bạn thấy
- Đường ngang ảo điện tử
- Khe đôi thẻ nhớ tương thích với UDMA
- Thiết bị GPS GP-1 (tùy chọn)
Phụ kiện đi kèm
- Thân máy
- Sạc pin
- Pin lithium-lon
- Dây đeo
- CD - ROM
- Cáp USB
- Sách hướng dẫn
Sản phẩm nên mua cùng
Loại Máy ảnh | Máy ảnh số ống kính rời |
Các Điểm ảnh Hiệu quả | 24,5 triệu |
Bộ cảm biến Hình ảnh | Bộ cảm biến CMOS Định dạng FX của Nikon (35,9 x 24,0 mm) |
Bộ cảm biến Hình ảnh | Định dạng FX (36 x 24): 6.048 x 4.032 [L], 4.544 x 3.024 [M], 3.024 x 2.016 [S] Định dạng DX (24 x 16): 3.968 x 2.640 [L], 2.976 x 1.976 [M], 1.984 x 1.320 [S] 5:4 (30 x 24): 5.056 x 4.032 [L], 3.792 x 3.024 [M], 2.528 x 2.016 [S] |
Độ nhạy sáng | ISO 100 đến 1.600 ở các bước EV 1/3, hoặc EV 1 , cộng với LO-0,3, LO-0,7, LO-1, HI-0,3, HI-0,7, HI-1 và HI-2 |
Định dạng Tập tin | NEF ( RAW 12 hoặc 14 bit nén không bị mất, nén, hoặc không nén), TIFF (RGB), JPEG (Theo chuẩn cơ bản nhất) |
Hệ thống Tập tin | Tuân thủ DCF 2.0, DPOF, Exif 2.21 và PicBridge |
Phương tiện Lưu trữ | Thẻ CompactFlash™ (CF) (Loại I/II, Tuân thủ UDMA) và Microdrive™ |
Chế độ Chụp | 1) Chế độ chụp đơn ảnh [S], 2) Chế độ chụp liên tục tốc độ thấp [CL] 1-5 khung hình/giây, 3) Chế độ chụp liên tục tốc độ cao [CH] 5 khung hình/giây (5-7 khung hình/giây với định dạng DX), 4) Chế độ Ngắm trực tiếp [LV], 5) Chế độ chụp hẹn giờ, 6) Chế độ lật gương lên [Mup] |
Cân bằng Trắng | Tự động (Cân bằng trắng TTL với bộ cảm biến hình ảnh chính và bộ cảm biến RGB 1.005 điểm ảnh); Bảy chế độ bằng tay có thể được cài đặt trước với chức năng tinh chỉnh; cài đặt nhiệt độ màu; úp sọt cân bằng trắng: 2 đến 9 giá trị phơi sáng tăng dần 1, 2 hoặc 3 |
Cỡ Màn hình LCD | 3 inch |
Màn hình LCD | 3,0", 920.000 điểm ảnh, màn hình LCD TFT silic đa tinh thể nhiệt độ thấp, cho phép góc ngắm rộng lên tới 170 độ |
Chức năng Xem lại | 1) Toàn khung, 2) Hình ảnh thu nhỏ, 3) Zoom, 4) Tự trình chiếu ảnh đã chụp, 5) Chỉ báo biểu đồ sắc thái của hình ảnh, 6) Dữ liệu chụp, 7) Hiển thị điểm sáng, 8) Quay ảnh tự động, 9) Nhận xét ảnh |
Chức năng Xóa | 1) Định dạng thẻ, 2) Xóa toàn bộ khung hình, 3) Xóa các khung hình đã chọn |
Cổng kết nối Đầu vào/Đầu ra | NTSC hoặc PAL (có thể chọn); xem lại đồng thời từ cả ngõ ra video và trên màn hình LCD sẵn có, Bộ kết nối HDMI loại A |
Giao diện | USB 2.0 (Tốc độ cao): Bộ nhớ Thứ cấp và PTP có thể chọn lựa |
Góc Ảnh (ở tương đương định dạng [135] 35mm) | Tương đương với góc ảnh có được nhờ chiều dài tiêu cự ống kính (1,5 lần khi định dạng DX được chọn) |
Loại Kính ngắm | Quang học |
Kính ngắm | Lăng kính năm mặt tầm mắt cố định; bộ phận điều chỉnh điốp gắn sẵn (-3 đến +1,0 m-1), Màn trập thị kính được cung cấp |
Điểm quan sát (Chỗ để đưa mắt vào nhìn) | 18 mm (-1,0 m-1) |
Màn hình Lấy nét | Màn hình Nhám mờ Màu sáng BriteView VI Loại B |
Góc bao phủ/ Độ khuếch đại Khung Kính ngắm (với ống kính 50mm ở vô cực; -1.0 | Khoảng 100%/ Khoảng 0,7x |
Kính ngắm Phản xạ | Loại trở lại vị trí cấp tốc, tự động |
Khẩu độ Ống kính | Loại trở lại cấp tốc, với nút xem trước Độ sâu trường ảnh |
Lấy nét tự động | Dò pha TTL, 51 điểm lấy nét (15 vùng cảm biến chữ thập) nhờ môđun lấy nét tự động Multi-CAM 3500FX của Nikon; Dải dò: EV -1 đến +19(ISO 100 ở 20°C/68°F); Tương phản mặt phẳng tiêu cự [trong chế độ Ngắm Trực tiếp (Giá ba chân)] |
Các Chế độ Tiêu cự | 1) AF servo đơn (AF-S), 2) AF servo liên tục (AF-C), 3) Theo dấu Lấy nét tự động được kích hoạt theo trạng thái đối tượng, 4) Lấy nét bằng tay (M) với bộ dò tìm khoảng cách điện tử có thể được chọn từ vùng 51 điểm lấy nét |
Khóa Tiêu cự | Tiêu cự có thể bị khóa bằng cách nhấn nút chụp nửa chừng (AF servo đơn) hoặc bằng cách nhấn nút bấm AE-L/AF-L |
Hệ thống Đo Độ phơi sáng | 1) Đo sáng Ma trận Màu 3D II (Thấu kính loại G và D); Đo sáng Ma trận Màu II (các ống kính chế độ chế độ CPU khác, ống kính không chế độ CPU cần nhập dữ liệu ống kính đầu vào bằng tay) được thực hiện bởi bộ cảm biến RGB 1.005 vùng, 2) Đo sáng ưu tiên vùng giữa: Trọng lượng 75% dồn cho vòng 8, 15 hoặc 20mm ở giữa khung hình, hoặc dồn trọng lượng dựa vào tính trung bình toàn bộ khung hình; 3) Đo sáng điểm: Đo vòng 4mm (khoảng 1,5% của khung hình) tập trung ở vùng lấy nét động (ở vùng tiêu cự trung tâm khi ống kính không chế độ CPU được sử dụng) |
Dải Đo Độ phơi sáng(ở nhiệt độ thường [68°F/20°C], tương đương ISO 100, ố | 1) EV từ 0 đến 20 (Đo sáng Ma trận Màu 3D hoặc đo sáng ưu tiên vùng giữa), 2) EV từ 2 đến 20 (Đo sáng điểm) |
Bộ nối Đo Độ phơi sáng | Chế độ CPU và AI (Chỉ số khẩu độ tối đa tự động) |
Kiểm soát Độ phơi sáng | 1) Tự động theo chương trình [P], 2) Tự động Ưu tiên Tốc độ Màn trập [S], 3) Tự động Ưu tiên Khẩu độ [A], 4) Bằng tay [M] |
Khóa Giá trị Phơi sáng Tự động | Độ phơi sáng bị khóa ở giá trị được nhận dạng với nút AE-L/AF-L |
Chế độ Phơi sáng Tự động | 2 đến 9 giá trị phơi sáng tăng dần của EV 1/3, 1/2, 2/3 hoặc 1 bước đến (+-) 1,0 EV |
Tốc độ Trập Tối đa | 1/8000 |
Tốc độ Trập Tối thiểu | 30 |
Màn trập | Màn trập mặt phẳng tiêu cự di chuyển dọc được điều khiển điện tử; 30 đến 1/8000 giây ở các bước EV 1/3, 1/2 hoặc EV 1 cộng với chế độ màn trập mở cho đến khi nhả tay khỏi nút chụp |
Đồng bộ Thông tin Liên lạc | Chỉ có X-contact; đồng bộ nháy lên tới 1/250 giây |
Điều khiển Đèn nháy | 1) Kiểm soát flash TTL với bộ cảm biến RGB 1.005 điểm ảnh; nháy bổ trợ cân bằng i-TTL và nháy bổ trợ i-TTL tiêu chuẩn có sẵn với SB-900, 800, 600 hoặc 400 2) Khẩu độ tự động (AA): Có sẵn với SB-900, 800 và ống kính chế độ CPU 3) Tự động không TTL (A): Có sẵn với SB-900, 800, 28, 27 hoặc 22 giây 4) Bằng tay ưu tiên dải tiêu cự (GN): Có sẵn với SB-900, và 800 |
Các chế độ Đồng bộ Đèn nháy | 1) Đồng bộ hóa màn trước, 2) Giảm mắt đỏ, 3) Giảm mắt đỏ với Đồng bộ hóa chậm, 4) Đồng bộ hóa chậm, 5) Đồng bộ hóa màn sau |
Đế phụ kiện | Tiếp xúc khe cắm đèn flash ISO tiêu chuẩn với khóa an toàn |
Đồng bộ Thiết bị Đầu cuối | Cổng kết nối tiêu chuẩn ISO 519 với nắp cao su gắn sẵn |
Tự Hẹn giờ | Bộ hẹn giờ điều khiển điện tử với các khoảng thời gian 2, 3, 10 hoặc 20 giây. |
Nút bấm Xem trước Độ sâu Trường ảnh | Có |
Điều khiển Từ xa | Qua Dây Từ xa 10 chốt cắm MC -22/30/36 (tùy chọn) hoặc Điều khiển Từ xa Không dây WT-4 (tùy chọn) |
GPS | Thiết bị GPS GP-1 hoặc thiết bị GPS tuân thủ NMEA 0183 (Phiên bản 2.01 và 3.01) tiêu chuẩn giao diện được hỗ trợ với cáp D-sub 9 chốt (tùy chọn) và cáp GPS MC-35 (tùy chọn) |
Ngôn ngữ được Hỗ trợ | Tổng cộng 15 ngôn ngữ: Tiếng Trung (Phồn thể và Giản thể), Tiếng Hà Lan, Tiếng Anh, Tiếng Phần Lan, Tiếng Pháp, Tiếng Đức, Tiếng Ý, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn, Tiếng Ba Lan, Tiếng Bồ Đào Nha, Tiếng Nga, Tiếng Tây Ban Nha, Tiếng Thụy Điển |
Yêu cầu về Nguồn điện | Pin sạc EN-EL4a/EL4 Li-ion, Bộ nguồn EH-6 (tùy chọn) |
Tuổi thọ Pin (với pin sạc đầy) | Khoảng 4400 lần chụp |
Chân cắm giá ba chân | 1/4 inch (ISO 1222) |
Kích thước | Khoảng 159,5 × 157 × 87,5 mm |
Trong lượng (không pin, thẻ nhớ, và nắp thân máy ảnh) | Khoảng 1.220 g |
Phụ kiện được cung cấp (có thể khác tùy theo từng quốc Phụ kiện được cung | Pin sạc Li-ion EN-EL4a, Bộ sạc nhanh MH-22, Cáp USB UC-E4, Cáp Audio Video EG-D2, Dây đeo máy ảnh AN-D3X, Nắp che thân máy BF-1A, Nắp đế phụ kiện BS-2, Thị kính DK-17, Nắp buồng pin BL-4, Kẹp cáp USB, CD-ROM Bộ phần mềm |