Lumix DMC-LX100, Máy ảnh không gương lật, độ phân giải 12,8MP quay phim 4K và full HD, kết nối WiFi
Bao gồm:
- Pin
- Sạc pin
- Cáp USB
- Lắp đậy ông kính
- Đĩa DVD
- Ống kính 24-75mm
Tặng thẻ nhớ 16GB
Panasonic LX100 là máy ảnh Compact cảm biến ảnh m4/3 nâng cấp từ phiên bản trước là LX7. Nâng cấp lớn nhất của Lumix LX100 chính là việc sử dụng cảm biến ảnh lớn hơn cảm biến 1" của Sony RX100/RX10 series và Nikon 1 series, tương đương với dòng mirrorless của hãng và Olympus. Lumix LX100 là thế hệ thứ 6 của dòng máy ảnh compact “Panasonic LX”, nó được thừa hưởng những ưu điểm của chiếc Lumix LC1 đời đầu ra mắt năm 2004 với cảm biến 4/3 inch, lớn hơn cảm biến bên trong Lumix LX7 tới 5 lần.
DSC_5548.
Panasonic Lumix LX100 được trang bị cảm biến CMOS kích thước 4/3 inch, độ phân giải 12,8MP, bộ xử lý hình ảnh Venus Engine thế hệ mới hỗ trợ ISO tối đa 25600 và tốc độ chụp liên tiếp 11 khung hình trên/giây. Ống kính Leica DC Vario-Summilux đi kèm có tiêu tự 10,9 – 34mm tương đương 24-75mm (FF) khẩu độ f/1,7-2,8, bên trên ống kính tích hợp vòng quay chỉnh khẩu độ và lấy nét bằng tay để người dùng có thể sử dụng linh hoạt hơn trong những tình huống chụp khác nhau. Panasonic Lumix DMC-LX100 có hai vòng điều khiển bên trên thân máy là bù trừ sáng và chỉnh tốc độ chụp, mặt trước là màn hình TFT LCD kích thước 3 inch, độ phân giải 921.000 điểm ảnh, người dùng cũng có thể tận dụng kính ngắm điện tử độ phân giải 2.7 triệu điểm ảnh với độ phủ 100%. Hệ thống lấy nét của máy bao gồm 49 vùng tùy chọn, hỗ trợ nhận diện mắt và khuôn mặt.
Panasonic Lumix LX100 gần tương đương với PowerShot G1 X Mark II của Canon nên nó không thể bỏ túi áo. Bù lại nó sở hữu cảm biến ảnh m4/3 độ phân giải 12,8MP. Tính kỹ về kích thước cảm biến là 17.3 x 13 mm, nhỏ hơn một xíu so với m4/3 tiêu chuẩn (18 x 13.5 mm). Cũng giống như LX7, cảm biến trên LX100 sẽ tự tối ưu tỉ lệ ảnh chụp khi lựa chọn các định dạng 3:2, 16:9, 1:1 và 4:3. Tấm cảm quang có độ phân giải thực là 17MP nhưng cho điểm ảnh hiệu dụng là 13MP.
Panasonic Lumix LX100 sử dụng bộ xử lý Venus Engine phiên bản tương tự như mẫu mirrorless DMC-GH4, cho dải ISO tối đa 25.600, khả năng quay phim chuẩn 4K 3.840 x 2.160 pixel @ 30 fps ở định dạng MP4. Ngoài ra trong khi quay phim, máy vẫn có khả năng chụp ảnh độ phân giải 4K ngay lập tức, tiện lợi cho việc nắm bắt khoảnh khắc. Panasonic đưa vào một số tính năng đáng chú ý như khử noise đa khung hình (Multi Process NR), tùy chọn ngẫu nhiên bộ lọc hiệu ứng, khẩu độ.
Panasonic Lumix LX100 mang phong cách hoài cổ của mẫu DMC-LC1, chiếc DSLR đầu tiên của Panasonic. LX100 có hệ thống điều khiển cơ tiện dụng, vòng chỉnh khẩu ống kính, vòng xoay chỉnh tốc độ, chỉnh bù trừ sáng EV+/- riêng. Máy tích hợp sẵn khả năng xử lý ảnh RAW trong thân máy, hỗ trợ kết nối Wi-Fi và NFC để tương tác với điện thoại hoặc máy tính bảng.
Phụ kiện đi kèm
- Pin
- Sạc pin
- Cáp USB
- Lắp đậy ông kính
- Đĩa DVD
- Ống kính 24-75mm
Sản phẩm nên mua cùng
Hình ảnh | |
---|---|
Điểm ảnh | Thực tế: 16.84 Megapixel Hiệu quả: 12.8 Megapixel |
Cảm biến | Four Thirds CMOS |
Định dạng File | Ảnh tĩnh: JPEG, RAW Video: MP4, MPEG-4 AVCHD |
Độ phân giải tối đa | 4112 x 3088 |
Tỷ lệ khung hình | 1:1, 3:2, 4:3, 16:9 |
Ổn định hình ảnh | Quang học |
Quang học | |
---|---|
Ống kính | Lumix DC Vario, 11 elements in 8 groups 5 Aspherical, 2 ED EFL: 10.9-34mm (35 mm equivalent: 24-75mm) Aperture: f/1.7 (W) - 2.8 (T) to f/16 |
Đường kính bộ lọc | 43mm |
Zoom | Quang học: 3.1x Extra Optical Zoom (EZ): 6.2x Intelligent Zoom: 6.2x Digital: 4x |
Vùng lấy nét | Normal: 19.69" (50 cm) - Infinity Macro: 1.18" (3 cm) - Infinity Manual: 1.18" (3 cm) - Infinity |
Cài đặt phơi sáng | |
---|---|
Độ nhạy ISO | 200-25600 (Extended Mode: 100-25600) |
Màn chập | Type: Mechanical Speed: 60 - 1/4000 second Type: Electronic Speed: 1 - 1/16000 second 1/2 - 1/16000 second in Movie Mode |
Chế độ đo sáng | Center-weighted, Multi, Spot |
Chế độ phơi sáng | Chế độ: Aperture Priority, Manual, Program, Shutter Priority Compensation: -3 EV to +3 EV (in 1/3 EV steps) |
Chế độ chụp | A (Aperture Priority) Bleach-Bypass Cross-Process Dynamic Monochrome Expressive Fantasy High Dynamic High-Key Impressive Art Intelligent Auto Low Key M (Manual) Miniature Effect Monochrome Natural Old Days One Point Color P Panorama Portrait Retro Rough Monochrome S (Speed Priority) Scenery Sepia Silky Monochrome Soft Focus Standard Star Filter Sunshine Toy Camera Effect Toy Pop Vivid Color |
Chế độ cân bằng trắng | Auto, Cloudy, Color Temperature, Daylight, Flash, Incandescent, Shade, White Set 1, White Set 2, White Set 3, White Set 4 |
Tỷ lệ Burst | Lên đến 40 fps |
Flash | |
---|---|
Đèn Flash tích hợp | Không |
Phạm vi hiệu quả tối đa đèn Flash | Wide: 1.97 - 46.26' (0.6 - 14.1 m) Telephoto: 0.98 - 27.89' (0.3 - 8.5 m) |
Đèn Flash cắm ngoài | Đế cắm đèn |
Thẻ nhớ | |
Loại thẻ nhớ | SD SDHC SDXC |
Ghi hình | |
---|---|
Quay video | Có |
Độ phân giải | 3840 x 2160p: 30 fps, 24 fps 1920 x 1080p: 60 fps, 30 fps 1280 x 720p: 30 fps 640 x 480p: 30 fps |
Video | |
---|---|
Độ dài video | Theo dung lượng thẻ nhớ |
Ống ngắm/ Màn hình | |
---|---|
Loại ống ngắm | Điện tử |
Bảo vệ ống ngắm | 100% |
Màn hình | Màn hình LCD 3.0"(921,000 điểm ảnh) |
Bảo vệ màn hình | 100% |
Kết nối | |
Kết nối | AV / USB Multi, đầu ra AV, HDMI D (Micro) |
Wi-Fi | Có, tích hợp chuẩn 802.11b/g/n |
Nguồn | |
---|---|
Pin | Pin sạc Lithium-Ion 7.2VDC 1025mAh |
Kích thước | |
---|---|
Kích thước (WxHxD) | 4.5 x 2.6 x 2.2" / 114.8 x 66.2 x 55.0 mm |
Cân nặng | 13.86 oz / 393 g với pin và thẻ nhớ SD |
Packaging Info | |
---|---|
Package Weight | 1.9 lb |
Box Dimensions (LxWxH) | 6.5 x 6.1 x 4.5" |