SONY

SONY Alpha A7, Máy ảnh không gương lật cảm biến 24.3MP, lấy nét Fast Hybrid AF, kết nối WiFi/NFC kính ngắm EVF OLED Tru-Finder 2,4 triệu điểm ảnh

Mã sản phẩm: ILCE-7 | 518 lượt xem
0 điểm | 0 đánh giá
Hiện trạng: Hàng có sẵn
Xuất xứ: SONY -
Bảo hành: 24 Tháng
Tải catalog sản phẩm
SONY Alpha A7
Full-Frame trong thân máy nhỏ
Watch the A7 video

 

Cảm biến CMOS Exmor™ 24.3 megapixel* full-frame 35 mm

Cảm biến hình ảnh Exmor CMOS full-frame 35mm cho kết quả hình ảnh tuyệt đẹp ở mọi góc và độ phân giải 24.3 megapixel đáng kinh ngạc, lý tưởng khi in ảnh ở định dạng lớn. Bạn sẽ thích thú với độ nhiễu thấp, dải tần nhạy sáng cực rộng và sự chuyển màu tinh tế và phong phú đến ngạc nhiên. Hơn nữa, những phát minh mà chỉ có Sony (một trong những nhà sản xuất cảm biến hình ảnh hàng đầu thế giới) mới có thể đạt được sẽ giúp tái hiện chi tiết trung thực hơn. Nhờ đó, cảnh chụp trông vô cùng thật

3 cải tiến trong công nghệ chế tạo cảm biến

Cảm biến hình ảnh có thể hoạt động xuất sắc và nhạy sáng hiếm có nhờ vào 3 tính năng cải tiến trong công nghệ chế tạo cảm biến. Công nghệ hội tụ ánh sáng giúp nén chiều cao của mạch điện nhằm tăng đáng kể lượng ánh sáng thu được của mỗi điểm ảnh. Công nghệ mở rộng điốt quang giúp tăng kích cỡ của điốt quang ở mỗi điểm ảnh nhằm cải thiện dải tần nhạy sáng của cảm biến và cho kết quả chuyển màu của hình ảnh phong phú hơn, mượt mà hơn. Bộ chuyển đổi tín hiệu từ analog sang số dạng cột tích hợp trên con chip giúp chuyển ánh sáng thành tín hiệu số với độ chính xác và tốc độ cao nhất lên chính cảm biến trước khi xử lý hình ảnh và kết hợp với tính năng khử nhiễu kép để cho kết quả hình ảnh chất lượng, rõ ràng sắc nét hiếm có.

Bộ xử lý hình ảnh BIONZ X™ mới

Bộ xử lý hình ảnh BIONZ X tốc độ cao mới tái hiện trung thực và nhanh chóng tức thì bố cục và chi tiết cảnh vật ngoài đời thực giống như ta thấy bằng mắt thường nhờ vào khả năng xử lý tốc độ cao không đối thủ nào sánh kịp. Cùng với tính năng LSI (tích hợp quy mô lớn) ngoại vi giúp tăng tốc độ xử lý ở giai đoạn sớm nhất, bộ xử lý hình ảnh mới cho phép tái hiện chi tiết tự nhiên hơn, hình ảnh chân thực hơn, màu chuyển với tông phong phú hơn và độ nhiễu hạt thấp hơn dù bạn chụp ảnh tĩnh hay quay phim

Tính năng Lấy nét lai tự động nhanh (Fast Hybrid AF) cải tiến

Hệ thống Lấy nét AF lai nhanh được tăng cường kết hợp Lấy nét tự động nhận diện theo pha nhanh với Lấy nét tự động nhận diện độ tương phản chính xác cao, tính năng vốn được cải tiến tăng tốc thông qua thuật toán Nhận diện chủ thể theo tương quan không gian (Spatial Object Detection) mới, để lấy nét tự động nhanh nhất trong tất cả các loại máy ảnh full-frame. Ban đầu, tính năng Lấy nét tự động nhận diện theo pha có 117 điểm lấy nét tự động nhận diện theo pha mật độ dày đặc* sẽ di chuyển ống kính một cách nhanh chóng và hiệu quả để đưa chủ thể gần tới vùng nét. Sau đó, tính năng Lấy nét tự động tương phản (contrast-detection AF) (Lấy nét tự động thông minh nhanh - Fast Intelligent AF) với phạm vi lấy nét tự động rộng sẽ tinh chỉnh việc lấy nét trong tích tắc. Hiệu quả lấy nét được cải tiến vượt trội so với các hệ thống Lấy nét lai tự động nhanh (Fast Hybrid AF) trước đây nhờ có một loạt cải tiến lớn trong công nghệ Lấy nét tương phản tốc độ cao, trong đó có cải tiến giao tiếp nhanh hơn với ống kính vốn khả thi nhờ thuật toán Nhận diện chủ thể theo tương quan với không gian (Spatial Object Detection) được cải tiến. Các cải tiến bao gồm công nghệ đọc dữ liệu cảm biến hình ảnh đã được tối ưu hoá, công nghệ xử lý dữ liệu liên quan đến lấy nét tự động nhanh hơn thông qua bộ xử lý hình ảnh BIONZ X mới, ổ đĩa ống kính hoạt động hiệu quả hơn giúp giảm chuyển động tới lui của ống kính

Chụp ảnh liên tiếp 5 khung hình/giây với tính năng Dò tìm lấy nét tự động (AF tracking)

Khi chủ thể đang chuyển động nhanh, bạn vẫn có thể chụp được khoảnh khắc quyết định với độ nét và độ chính xác cao bằng cách chụp với tốc độ 5 khung hình/giây. Tính năng Dò tìm lấy nét tự động (AF tracking) vốn khả thi nhờ tính năng Lấy nét lai tự động nhanh (Fast Hybrid AF) sử dụng thuật toán dự báo mạnh và công nghệ nhận diện chủ thể để dò tìm từng chuyển động với tốc độ nhanh hơn và độ chính xác cao hơn

Kính ngắm điện tử XGA OLED Tru-Finder™ độ tương phản cao, độ phân giải cao

Ngắm tất cả mọi loại cảnh cần chụp với kính ngắm điện tử XGA OLED Tru-Finder sáng và chính xác, có đèn OLED cải tiến và hệ thống quang 3 thấu kính giống như máy ảnh α99 hàng đầu dù thân máy ảnh này được thiết kế gọn nhẹ. Kính ngắm này hiển thị trung thực những gì sẽ xuất hiện trong hình ảnh mà bạn sắp chụp, kể cả hiệu ứng của thiết đặt máy ảnh. Vì vậy, bạn có thể giám sát chính xác kết quả hình ảnh cuối cùng. Bạn sẽ được tận hưởng sự chuyển tông màu phong phú và độ tương phản lớn gấp 3 lần máy α99. Máy cũng có nhiều tính năng cao cấp như hiển thị 100% khung hình và góc xem rộng.

Làm phim theo định dạng full-frame mà không phải vất vả tốn nhiều công sức

Trước đây, chưa từng có một loại máy ảnh nhỏ gọn như vậy với khả năng quay phim tốt như thế. Sự kết hợp chưa từng có giữa thiết kế nhỏ gọn và chức năng phong phú đã mở ra những khả năng làm phim thú vị mới. Thông qua việc tận dụng tối đa lợi ích của cảm biến full-frame 35mm, tính năng ghi âm và khả năng thay đổi ống kính linh hoạt của máy, bạn có thể sáng tạo những thước phim có chất lượng âm thanh và hình ảnh tuyệt đẹp với hậu cảnh nhòe mờ tinh tế, chi tiết rõ ràng sắc nét hiếm có và độ nhạy sáng cao giúp tái hiện cảnh vật tối thật ấn tượng và sống động như ngoài đời thực. Bộ xử lý hình ảnh BIONZ X mới được cải tiến tăng tốc cũng cho phép bạn khử nhiễu theo vùng ảnh cụ thể nhất định và công nghệ tái hiện chi tiết lần đầu tiên được ứng dụng cho phim, cho kết quả chi tiết hình ảnh siêu mịn màng, sắc nét và có độ nhiễu cực thấp. Các tính năng như Hiệu ứng hình ảnh, đầu ra HDMI sạch, các chế độ P/A/S/M và khả năng quay phim 60p hoặc 24p tùy theo sở thích mang lại cho bạn thêm nhiều tùy chọn sáng tạo hơn

Quay phim Full HD 60p

Sáng tạo những thước phim rõ ràng sắc nét đến kinh ngạc có thể phát siêu mượt mà bằng cách quay ở độ phân giải Full HD (1920 x 1080 điểm ảnh) theo định dạng AVCHD phiên bản 2.0 (đang phát triển) — ở chuẩn khung hình tốc độ siêu nhanh 60 khung hình/giây. Máy ảnh α7 cũng hỗ trợ quay phim theo chuẩn 24p, mang lại hình ảnh tinh tế cho những thước phim của bạn mà tất cả những người yêu điện ảnh ở khắp mọi nơi đều liên tưởng đến điện ảnh chuyên nghiệp

Bộ kết nối XLR để sản xuất âm thanh chuyên nghiệp

Bộ kết nối này có các cổng XLR, một chuẩn chuyên nghiệp để sản xuất phim, cho phép ghi âm thông qua nhiều loại micrô chuyên nghiệp và phụ kiện kết nối đầu vào dành cho ngõ vào âm thanh. Khả năng kiểm soát riêng biệt ngõ vào của kênh bên trái và bên phải trực tiếp từ bộ kết nối XLR giúp đơn giản hóa việc chỉnh sửa hậu kỳ

Kết nối với điện thoại thông minh và máy tính bảng chỉ bằng một cú chạm nhẹ!

Bạn có thể chuyển hình ảnh hay phim MP4 sang điện thoại thông minh hay máy tính bảng chạy hệ điều hành Android™ ngay lập tức bằng cách đơn giản chạm vào hình ảnh hay phim với máy ảnh α7 — nhờ vào công nghệ Wi-Fi và NFC™ (giao tiếp tầm gần)* tích hợp. Sau khi đã chuyển xong hình ảnh hoặc phim sang thiết bị di động đã nói ở trên, bạn có thể tải hình ảnh hoặc phim đó trực tiếp lên mạng xã hội ưa thích của mình một cách dễ dàng. Tính năng chạm vào thiết bị di động kết nối với máy ảnh cũng có thể kích hoạt Bộ điều khiển từ xa thông minh vốn được cài đặt sẵn trong máy ảnh và cho phép bạn kiểm soát việc bấm nút chụp của máy ảnh từ điện thoại thông minh hay máy tính bảng của mình. Việc thiết đặt thiết bị di động của bạn sẵn sàng cho tính năng Wi-Fi/NFC này cũng đơn giản giống như việc tải xuống ứng dụng miễn phí PlayMemories Mobile app

Phụ kiện đi kèm

  • Sạc pin AC-UB10
  • Dây đeo vai
  • Cáp micro USB
  • Pin NP-FW50
  • Nắp thân máy
  • Nắp sau của ống kính
Tổng quan
Kiểu máy ảnh Máy ảnh kỹ thuật số với ống kính có thể thay đổi
Ống kính tương thích Ống kính E-mount của Sony
Cảm biến ảnh
Kiểu Cảm biến Exmor CMOS, 35mm full frame (35,8 × 23,9mm)
Số điểm ảnh (hiệu dụng) Khoảng 24,3 megapixels
Số điểm ảnh (tổng cộng) Khoảng 24,7 megapixels
Tỉ lệ khung hình của cảm biến ảnh 3:2
Hệ thống chống bụi Lớp tráng bảo vệ trên kính lọc quang học và cơ chế rung siêu âm
Hệ thống ghi hình (ảnh tĩnh)
Định dạng ghi hình JPEG (Phiên bản DCF 2.0, Phiên bản Exif 2.3, tương thích định dạng MPF cơ bản), RAW (Định dạng ARW 2.3 của Sony)
Kích thước ảnh (tính theo điểm ảnh) [tỷ lệ khung hình 3:2] 35 mm full frame L: 6000 x 4000 (24M), M: 3936 x 2624 (10M), S: 3008 x 2000 (6,0M) APS-C L: 3936 x 2624 (10M), M: 3008 x 2000 (6,0M), S: 1968 x 1312 (2,6M)
[tỷ lệ khung hình 16:9] 35 mm full frame L: 6000 x 3376 (20M), M: 3936 x 2216 (8,7M), S: 3008 x 1688 (5,1M) APS-C L: 3936 x 2216 (8,7M), M: 3008 x 1688 (5,1M), S: 1968 x 1112 (2,2M)
[Chế độ quét toàn cảnh (Sweep Panorama)] Rộng: khung hình ngang 12416 x 1856 (23M), khung hình dọc 5536 x 2160 (12M), Tiêu chuẩn: khung hình ngang 8192 x 1856 (15M), khung hình dọc 3872 x 2160 (8,4M)
Chế độ chất lượng hình ảnh RAW, RAW & JPEG, JPEG Chất lượng cao, JPEG Tiêu chuẩn
Hiệu ứng hình ảnh (Picture Effect) 13 chế độ: Giảm số lượng màu bằng cách chuyển màu tương tự nhau thành màu đồng chất (Posterization) (Màu, Trắng đen), Làm nổi bật màu của một đối tượng và biến nền thành trắng đen (Pop Color), Ảnh phong cách hoài cổ (Retro Photo), Phân màu (Partial Color) (R, G, B, Y), Đơn sắc tương phản cao (High Contrast Mono), Máy ảnh đồ chơi (Toy Camera), Ánh sáng nhẹ (Soft High-key), Lấy nét mềm bằng cách làm nhòe nét ở rìa ảnh (Soft Focus), Hiệu ứng tranh HDR (HDR Painting), Đơn sắc tương phản (Rich-tone Monochrome), Hiệu ứng hình thu nhỏ, Màu nước (Watercolor), Ảnh minh họa (Ilustration).
Kiểu sáng tạo Tiêu chuẩn (Standard), Rực rỡ sống động (Vivid), Trung tính (Neutral), Rõ ràng (Clear), Sâu (Deep), Ánh sáng ban ngày (Light), Chân dung (Portrait), Phong cảnh (Landscape), Hoàng hôn (Sunset), Cảnh đêm (Night Scene), Lá rơi mùa thu (Autumn Leaves), Trắng đen (Black & White), Ảnh tông màu cũ (Sepia) (Độ tương phản từ -3 đến +3 bước, độ bão hòa từ -3 đến +3 bước, Độ sắc nét từ -3 đến +3 bước) (Hộp kiểu trình bày 1-6 cũng được cung cấp)
Chức năng dải tần nhạy sáng Tắt, Tối ưu hóa dải tần nhạy sáng (Tự động / Theo cấp độ (1-5)), Dải tần nhạy sáng tự động cao: Chênh lệch phơi sáng tự động, Mức độ chênh lệch phơi sáng (bước sáng 1.0-6.0 EV, 1.0 EV)
Không gian màu Màu tiêu chuẩn sRGB (với gam màu sYCC) và màu tiêu chuẩn Adobe RGB tương thích với màu TRILUMINOS Color
Hệ thống ghi hình (phim)
Định dạng ghi hình Tương thích định dạng AVCHD Phiên bản 2.0 / MP4
Nén video AVCHD: MPEG-4 AVC/H.264
MP4: MPEG-4 AVC/H.264
Định dạng ghi âm AVCHD: Dolby Digital (AC-3) 2ch, Dolby Digital Stereo Creator
MP4: MPEG-4 AAC-LC, 2ch
Kích thước ảnh (tính theo điểm ảnh) [thiết bị tương thích 1080 60i] AVCHD: 1920 x 1080 (60p/28Mbps/PS, 60i/24Mbps/FX, 60i/17Mbps/FH, 24p/24Mbps/FX, 24p/17Mbps/FH) MP4: 1440 x 1080 (30 hình/giây/ 12Megabit/giây), 640 x 480 (30 hình/giây / 3Megabit/giây)
[thiết bị tương thích 1080 50i] AVCHD: 1920 x 1080 (50p/28Mbps/PS, 50i/24Mbps/FX, 50i/17Mbps/FH, 25p/24Mbps/FX, 25p/17Mbps/FH) MP4: 1440 x 1080 (25 hình/giây/ 12Megabit/giây), 640 x 480 (25 hình/giây / 3Megabit/giây)
Tính năng phim Hiển thị âm lượng, Mức thu âm, Tự động quay chậm, Hiển thị thông tin HDMI Hiển thị (có thể tùy chọn Bật/Tắt)
Không gian màu Màu tiêu chuẩn xvYCC (x.v.Color™ khi kết nối thông qua cáp HDMI) tương thích với màu TRILUMINOS™ Color
Đa phương tiện
Đa phương tiện Các loại thẻ nhớ Stick PRO Duo, Memory Stick PRO-HG Duo, Memory Stick XC-HG Duo, thẻ nhớ SD, thẻ nhớ SDHC (theo chuẩn UHS-I), thẻ nhớ SDXC (theo chuẩn UHS-I)
Khe cắm Nhiều khe cắm dành cho thẻ nhớ Memory Stick Duo / SD
Giảm nhiễu
Giảm nhiễu Phơi sáng khử nhiễu lâu: Bật/Tắt, có sẵn khi chụp ở tốc độ lâu hơn 1 giây, Khử nhiễu khi chụp với ISO cao: có thể tùy chọn Bình thường/Thấp/Tắt
Khử nhiễu đa khung (Multi Frame NR) Tự động/ISO 100 đến 51200
Cân bằng trắng
Chế độ Cân bằng trắng tự động / Ánh sáng ban ngày / Bóng râm / Trời nhiều mây / Ánh sáng chói / Đèn huỳnh quang (Trắng ấm / Trắng lạnh / Trắng sáng ban ngày / Ánh sáng ban ngày) / Đèn flash / Nhiệt độ màu (từ 2500 đến 9900K) & Bộ lọc màu (từ G7 đến M7: 15 bước, từ A7 đến B7: 15 bước) / Tùy chỉnh / Dưới nước
Điều chỉnh cân bằng trắng tự động (AWB) đơn vị nhỏ Từ G7 đến M7 (15 bước), từ A7 đến B7 (15 bước)
Chụp nhiều ảnh có mức bù sáng khác nhau (Bracketing) 3 khung, có thể chọn H/L
Hệ thống lấy nét
Kiểu Lấy nét lai tự động nhanh Fast Hybrid AF (lấy nét tự động theo pha / lấy nét tự động tương phản)
Điểm lấy nét 117 điểm (Lấy nét AF theo pha), 25 điểm (Lấy nét AF tương phản)
Độ nhạy đo sáng Từ bước sáng EV 0 đến EV 20 (ở ISO 100 tương đương với ống kính F2.8 gắn kèm)
Chế độ lấy nét tự động (AF) Lấy nét tự động (AF-A), Lấy nét tự động từng ảnh một (AF-S), Lấy nét tự động nhiều ảnh liên tục (AF-C), Lấy nét trực tiếp bằng tay (DMF), Lấy nét bằng tay (MF)
Vùng lấy nét Đa điểm (117 điểm đối với Lấy nét tự động theo pha, 25 điểm đối với Lấy nét tự động tương phản) / Lấy nét theo điểm chính giữa khung hình (Center-weighted) / Lấy nét theo điểm linh hoạt (Flexible Spot) (S/M/L) / Lấy nét theo vùng (Zone)
Tính năng khác Tự động khóa nét (Lock-on AF), Lấy nét dò tìm theo mắt (Eye AF), Điều khiển dự báo (Predictive control), Khóa nét (Focus lock); Lấy nét tự động khởi động bằng mắt (Eye-start AF) và Vi chỉnh lấy nét tự động (AF micro adjustment) (cả hai tính năng này chỉ sẵn dùng khi gắn máy ảnh với bộ ngàm chuyển đổi LA-EA2 hoặc LA-EA4), Đèn chiếu sáng lấy nét tự động (AF illuminator) (tích hợp, kiểu đèn LED, phạm vi chiếu sáng: khoảng 0,30-3m), BẬT lấy nét tự động
Bộ điều khiển phơi sáng
Kiểu đo sáng Đo sáng tương đối cho vùng 1200
Cảm biến đo sáng Cảm biến Exmor CMOS
Độ nhạy đo sáng Từ bước sáng 0 đến 20 EV (ở ISO 100 tương đương với ống kính F2.8 gắn kèm)
Chế độ đo sáng Đo sáng đa điểm, Đo sáng ưu tiên vùng trung tâm, Đo sáng điểm
Chế độ phơi sáng Tự động (iAuto), Siêu tự động (Superior Auto), Tự động phơi sáng lập trình sẵn (Programmed AE) (P), Ưu tiên khẩu độ (A), Ưu tiên tốc độ chụp (S), Chỉnh tay (M), Chọn cảnh (Scene Selection), Quét toàn cảnh (Sweep Panorama), Quay phim (Movie)
Lựa chọn cảnh Chân dung, Phong cảnh, Cận cảnh, Thể thao, Hoàng hôn, Chân dung ban đêm, Cảnh ban đêm, Chụp cầm tay trong điều kiện thiếu sáng (Hand-held Twilight), Chống mờ do chuyển động
Bù sáng +/-5,0 EV (ở bước sáng 1/3 EV hoặc 1/2 EV), với bánh xe điều khiển bù sáng: +/-3,0 EV (ở bước sáng 1/3 EV)
Tự động chụp nhiều ảnh có mức bù sáng khác nhau Với 3 hình tại các mức gia sáng 1/3 EV, 1/2 EV, 2/3 EV, 1,0 EV, 2,0 EV hoặc 3,0 EV.
Với 5 hình tại các mức gia sáng 1/3 EV, 1/2 EV hoặc 2/3 EV.
Khoá sáng tự động Sẵn dùng với nút khóa phơi sáng tự động (AE) Khóa giá trị phơi sáng khi nhấn hờ nút chụp. Có thể tắt từ Menu.
Độ nhạy sáng ISO (Chỉ số phơi sáng đề xuất) Ảnh tĩnh: ISO 100-25600, TỰ ĐỘNG (ISO 100-25600, có thể chọn giới hạn trên và giới hạn dưới)
Phim: tương đương ISO 100-12800, TỰ ĐỘNG (tương đương ISO 100-12800, có thể chọn giới hạn trên và giới hạn dưới)
Khung ngắm
Kiểu XGA OLED, 1,3 cm (phiên bản 0.5) khung ngắm điện tử (màu)
Tổng số điểm ảnh 2.359.296 điểm ảnh
Bộ điều khiển độ sáng Tự động/Chỉnh tay (5 bước từ -2 đến +2)
Điều khiển nhiệt độ màu Chỉnh tay (5 bước)
Phạm vi chụp 100%
Độ phóng đại Xấp xỉ 1,07x (tương đương máy ảnh 35mm: Xấp xỉ 0,70x) với ống kính 50mm ở vô cực, -1m-1
Điều chỉnh đi-ốp Từ -4,0 tới +3,0m-1
Điểm mắt Xấp xỉ 27 mm tính từ thấu kính thị kính, 22 mm tính từ khung thị kính tại đi-ốp -1 m-1 (Chuẩn CIPA)
Hiển thị Hiển thị đồ họa / Hiển thị tất cả thông tin / Không hiển thị Thông tin / Biểu đồ đo sáng (Histogram) / Thước đo độ cân bằng
Hiển thị chỉnh sửa hình ảnh thời gian thực Bật/Tắt
Màn hình LCD
Kiểu Rộng 7,5cm (kiểu 3.0) điều khiển kiểu TFT
Tổng số điểm ảnh 921.600 điểm ảnh
Bộ điều khiển độ sáng Chỉnh tay (5 bước từ -2 đến +2), Chế độ Thời tiết nắng
Phạm vi (góc) lật màn hình Lật lên xấp xỉ 90 độ, lật xuống xấp xỉ 45 độ
Nút chọn hiển thị (Khung ngắm/LCD) Tự động/Chỉnh tay
Hiển thị Hiển thị đồ họa / Hiển thị tất cả thông tin / Không hiển thị Thông tin / Quang đồ / Thông tin chụp ảnh cho chế độ khung ngắm
Hiển thị chỉnh sửa hình ảnh thời gian thực Bật/Tắt
Bộ phóng đại lấy nét 35mm full frame: 5,9x, 11,7x, APS-C: 3,8x, 7,7x
Zebra
Lấy nét bằng tay theo kiểu tô màu để định vị vùng lấy nét trên khung hình (Peaking MF) Có (Thiết đặt cấp độ: Cao/Trung bình/Thấp/Tắt, Màu: Trắng/Đỏ/Vàng)
Tính năng khác
Nhận diện khuôn mặt Bật / Bật (Khuôn mặt đã đăng ký nhận diện lấy nét) / Tắt, Đăng ký khuôn mặt lấy nét (Face registration), Chọn khuôn mặt (Face selection) (Số khuôn mặt tối đa có thể nhận diện:: 8)
Tự động đóng khung chủ thể (Auto Object Framing)
Phóng đại hình ảnh rõ nét (Clear Image Zoom) Ảnh tĩnh / Quay phim: xấp xỉ 2x
Zoom số Zoom thông minh (ảnh tĩnh) M: Xấp xỉ 1,4x, S: Xấp xỉ 2,0x
Zoom số (ảnh tĩnh) xấp xỉ 4x
Zoom số (quay phim) Xấp xỉ 4x
Ứng dụng PlayMemories Camera Apps
Khả năng bù trừ của ống kính Đổ bóng ngoại biên (peripheral shading), quang sai đơn sắc (chromatic aberration), méo hình (distortion)
Màn trập
Kiểu Kiểu điều khiển bằng điện tử, quét dọc-ngang, màn trập ở mặt phẳng tiêu
Tốc độ chụp Ảnh tĩnh: 1/8000 tới 30 giây, Đèn tròn
Phim: 1/8000 tới 1/4 (bước sáng 1/3)
NTSC: Lên tới 1/60 ở chế độ TỰ ĐỘNG (lên tới 1/30 ở chế độ Tự động quay chậm)
PAL: Lên tới 1/50 ở chế độ TỰ ĐỘNG (lên tới 1/25 ở chế độ Tự động quay chậm)
Tốc độ đồng bộ đèn flash 1/250 giây
Màn trập điện tử phía trước Có, Bật / Tắt
Hệ thống chống rung bên trong SteadyShot INSIDE (ổn định hình ảnh)
Kiểu Không được hỗ trợ (ổn định hình ảnh bằng ống kính)
Bộ điều khiển đèn flash (với đèn flash ngoài tùy chọn)
Điều khiển Cân bằng phủ sáng bằng nguồn sáng thứ cấp có công suất thấp và xung ngắn (Pre-flash TTL)
CBù sáng bằng đèn flash +/-3,0 EV (có thể chuyển đổi qua lại giữa hai bước sáng 1/3 và 1/2 EV)
Chụp nhiều ảnh có mức bù sáng bằng đèn flash khác nhau Có thể chọn lựa các bước sáng 1/3, 1/2, 2/3, 1, 2, 3 EV, 3/5 ảnh (1.0/2.0/3.0 EV: chỉ 3 ảnh)
Chế độ đèn flash Tắt đèn flash, Đèn flash tự động, Làm sáng vùng tối của ảnh (Fill-flash), Đồng bộ sau (Rear Sync.), Đồng bộ chậm (Slow Sync.), Giảm mắt đỏ (Red-eye reduction) (có thể chọn Bật/Tắt), Đồng bộ tốc độ cao (Hi-speed sync)*1, Không dây*1
Đèn flash ngoài Đèn flash hệ thống α của Sony tương thích với cổng kết nối phụ kiện đa năng. Gắn bộ cổng kết nối dành cho đèn flash tương thích với Cổng kết nối phụ kiện khóa tự động (Auto-lock Accessory Shoe)
Điều khiển
Chế độ điều khiển Chụp một ảnh duy nhất (Single shooting), Chụp liên tục nhiều ảnh (Continuous shooting) (Có thể chọn Cao / Trung bình / Thấp), Hẹn giờ (Self-timer) (có thể chọn hẹn giờ chụp sau 10/2 giây), Hẹn giờ (chụp liên tục) (chụp sau 10 giây; có thể chọn phơi sáng 3/5), Chụp nhiều ảnh với các mức bù sáng khác nhau (Bracketing) (Liên tục, Một ảnh duy nhất, Cân bằng trắng, Dải tần nhạy sáng DRO)
Tốc độ (xấp xỉ, tối đa) Chế độ chụp liên tục (Continuous shooting): tối đa 2,5 khung hình/giây, Chế độ chụp liên tục ưu tiên tốc độ (Speed Priority Continuous): tối đa 5,0 khung hình/giây
Phát lại
Chế độ Một ảnh duy nhất (kèm hoặc không kèm thông tin chụp, quang đồ RGB & ghi chú vùng sáng/tối), dạng xem chỉ mục 12 / 30 khung, chế độ Hiển thị phóng to (Mức phóng đại tối đa L: 16,7x, M: 11,8x, S: 8,3x), Xem lại tự động (10 / 5 / 2 giây, tắt), Xoay hướng hình ảnh (có thể tùy chọn Bằng tay / Tắt), Trình chiếu, Cuộn hình toàn cảnh (Panorama scrolling), Chọn thư mục (Ảnh tĩnh / Theo ngày / MP4 / AVCHD), Về trước / Quay lại (Phim), Xóa, Bảo vệ
Giao diện
Giao diện PC Bộ nhớ dung lượng lớn, MTP, điều khiển từ xa bằng máy tính cá nhân
Cổng USB đa năng và micro USB
Mạng LAN không dây (tích hợp) Tương thích Wi-Fi, IEEE802.11b/g/n (băng tần 2,4GHz ) Phát lại ảnh tĩnh và phim trên điện thoại thông minh, máy tính và TV
NFC Có (tương thích với NFC Forum Type 3 Tag), Điều khiển từ xa Một chạm, Chia sẻ Một chạm)
Đầu ra HD Bộ kết nối HDMI siêu nhỏ (Kiểu-D), BRAVIA Sync (kết nối menu), PhotoTV HD, phát lại ảnh tĩnh 4K
Cổng kết nối phụ kiện đa năng
Hệ điều hành tương thích
  Windows Vista*6 SP2, Windows 7 SP1, Windows 8, Windows 8.1, Mac OS X (phiên bản 10.6-10.9)
Âm thanh
Micrô Micrô âm thanh nổi tích hợp
Loa Tích hợp, âm thanh đơn (mono)
In
Tiêu chuẩn tương thích Thiết đặt định dạng In Exif, Print Image Matching III, DPOF
Tính năng tuỳ chỉnh
Kiểu Tùy chỉnh thiết đặt chính, thiết đặt có thể lập trình sẵn
Tính năng bộ nhớ Có (2 bộ)
Nguồn điện
Pin Bộ pin sạc NP-FW50
Ảnh tĩnh Xấp xỉ 270 điểm ảnh (khung ngắm) / xấp xỉ 340 điểm ảnh (màn hình LCD) (chuẩn CIPA)
Quay phim Thực tế: xấp xỉ 60 phút với khung ngắm, xấp xỉ 65 phút với màn hình LCD (chuẩn CIPA)
Liên tục: xấp xỉ 90 phút với khung ngắm, xấp xỉ 90 phút với màn hình LCD (chuẩn CIPA)
Nguồn điện ngoài Biến áp xoay chiều AC-PW20 (tuỳ chọn)
Phạm vi
nhiệt độ hoạt động 0 - 40°C
Không có tin tức liên quan nào.

Gửi ý kiến đánh giá sản phẩm

Cho điểm



lên đầu trang